Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
kham khảo
Câu hỏi của Lý Trần Minh Châu - Tiếng Việt lớp 5 - Học toán với OnlineMath
vào thống kê
hc tốt
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
Hoàng Thị Thanh
11 tuổi
trường Tiểu học Thái Phúc
ok meo meo biệt anh là mèo Miu
1. - Trồng rừng để trái đất thêm xanh.
- Một trong những biện pháp giúp chống ô nhiễm môi trường là phủ xanh đất trống đồi trọc.
2. Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng đi nhanh.
Thỏ cắm cỏ chạy miết nhưng nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
Vì Thỏ chủ quan, coi thường người khác nên nó đã thua Rùa.
Câu chuyện này rất hấp dẫn thú vị; đồng thời, nó có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
3. nguyên nhân - kết quả
giả thiết - kết quả
tương phản
song hành
giả thiết - kết quả
Điền tiếp vào ô trống các từ ngữ để so sánh, nhân hóa tả các sự vật được gọi tên ở cột thứ nhất.
Cảnh thiên nhiên | Tả bằng cách so sánh | Tả bằng cách nhân hóa |
a. Giọt sương | Có giọt trườn đi rất nhanh, rồi sau đó tan dần vào đất mẹ. | Tuy chỉ sống trong một thời gian ngắn ngủi, nhưng giọt sương hạnh phúc biết bao, đâu đây văng vẳng tiếng hát |
b. Dòng sông | Dòng sông Tích trong xanh giống như dải lụa mềm mại uốn quanh các làng mạc, xóm thôn mát rượi bóng tre. | |
Câu | Quan hệ từ | Mối quan hệ được biểu thị |
1 | Vì... nên | nguyên nhân - kết quả |
2 | Nếu.. thì | Giả thiết - kết quả |
3 | Chẳng những... mà | Tăng tiến |
4 | Không chỉ ... mà | Tăng tiến |
5 | Tuy... nhưng | Đối lập, tương phản |
Câu cảm: Thật tuyệt vời! Thật tuyệt vời! kết thúc câu bằng dấu chấm than.
Câu kể: Tiếng hát ngọt ngào... kín người.
Mọi người... của cậu.
Âm nhạc,... gần nhau hơn.
Kết thúc câu bằng dấu chấm.
Không có câu khiến
M: rung , muong thu ( ho , bao , voi , cao , chon , khi , vuon , gau , huou , nai, rua , ran , than lan , de , bo, ngua , lon , ga , vit , ngan , ngong , co , vac, bo nong , seu , dai bang , da dieu )
- Cay lau nam ( lim , gu , sen , tau , cho chi , vang tam , go , cam lai , cam xe , thong )
- Cay an qua ( cam , quyt , xoai , chanh , man , oi , mit , na )
- Cay rau ( rau muong , cai cuc , rau cai , rau ngot, bi dao , bi do , xa lach ...)
- Co , lau , say , hoa dai ....