Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có chút answer về bài bác đăng, sai xin đừng trách :)
Tờ 1 ko rõ
1. did you get good grade last semester , didn't you ?
2. is mr.mc guiness from ireland , isn't he ?
các câu còn lại là câu hỏi yes/no question bạn muốn trả lời là yes hay no cx đc
1 turn up: xuất hiện
2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật
3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)
4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì
5 brush up (on) sth: ôn lại
6 give sb/sth away: tiết lộ
7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau
8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói
9 get at sth: ám chỉ
10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì
VIII.
1. She asked me if I would be free the following day.
2. A new bridge has just been built in the area.
3. I haven't seen Peter since we attended the school meeting.
4. The boy was so tired that he couldn't keep on walking.
IV ,
1, working
2, were talking
3, Have you seen ..........
4, be taken
V /
1, weekly
2, typist
3, successful
4, disappeared
VIII,
1, she asked me if i would be free the next day.
2, a new bridge has just been built in the area.
3, i haven't seen peter since we attended the school meeting.
4, the boy was so tired that he couldn't keep on walking.
1.She asked:"Would he like to go to the concert?" I said:"I'm sure he would." 2.She said:"The road is full of holes and is very badly lit. Look where you're going." 3.They said:"While we are bathing, we see someone examining our clothes." 4.I asked:"Did you look everywhere?" She said:"I did." Mình ko có nhiều thời gian nên làm chừng đó thôi, mấy câu sau chắc bạn cũng làm đc mà. Dạng này cũng cơ bản thôi. Lên mạng là có
Refer
1on
2in
3at
4until
5through
6to
7on
8in
9for
10 of
1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình
2 be written in : được viết bằng
3 be surprised at : bất ngờ với cái gì
4 wait until: chờ đến khi
5 for : what ....for = why
6 show st to sb: cho ai xem cái gì
7 get on well with sb ": hòa thuận với ai
8 arrive in : đến
9 free for sb: miễn phí cho ai
10 be consious of : có ý thức về = be aware of