số mol(n) | khối lượng (m) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | 4 | 1,5.1023 |
H2SO4 | 1,5 | 147 | 9.1023 |
C2H6O | 0,5 | 23 | 3.1023 |
Fe2(SO4)3 | 0,004 | 1,6 | 0,024.1023 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
Cho | n (mol) | m (g) | VKhí (l) (đktc) | Số phân tử | Tổng số nguyên tử |
N2 | 0,2 | 5,6 | 4,48 | \(1,2\times10^{23}\) | \(2,4\times10^{23}\) |
SO3 | 0,5 | 40 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(12\times10^{23}\) |
CH4 | 0,5 | 8 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(15\times10^{23}\) |
Cho | n (mol) | m (gam) | Vkhí (lít)(đktc) | Số phân tử | Tổng số nguyên tử |
N2 | 0,2 | 5,6 | 4,48 | \(1,2\times10^{23}\) | \(2,4\times10^{23}\) |
SO3 | 0,5 | 40 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(12\times6\times10^{23}\) |
CH4 | 0,5 | 8 | 11,2 | \(3\times10^{23}\) | \(15\times10^{23}\) |
Hoàn Thành Bảng Sau :
STT | Công Thức | Tên Gọi | Phân Loại | PTK |
1 | NaOH | natrihđroxit | bazơ | |
2 | K2SO4 | kali sunfat | muối | |
3 | NaHSO4 | nattri hiđrosunfat | muối axit | |
4 | HNO3 | axit nitric | axit | |
5 | CaCl2 | canxiclorua | muối | |
6 | H2CO3 | axit cácbonic | axit | |
7 | MgCO3 | magie cácbonat | muối | |
8 |
Zn3(PO4) |
kẽm phốtphat | muối | |
9 | K2HPO4 | kalihiđrophốtphat | muối axit | |
10 | Fe2(SO4)3 | sắt 3 sunfua | muối | |
11 | Al2(SO4)3 | nhôm sunfat | muối | |
12 | FeSO4 | sắt 2 sunfat | muối | |
13 | NHCO3 | |||
14 | Ca(HCO3)2 | canxi hiđrocácbonat | muối axit |
P2O3: oxit axit: điphotphotrioxit
CaO: oxit bazơ: canxioxit
N2O5: oxit axit: đinitơpentaoxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
CO2: oxit axit: cacbonđioxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
P2O5: oxit axit: điphotphopentaoxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SiO2: oxit axit: silicđioxit
CuO: oxit bazơ: đồng oxit
P2O3: Oxit axit : điphotpho trioxit
CaO : Oxit bazơ : Canxi Oxit
N2O5: Oxit axit : đinitơ pentaoxit
K2O: Oxit bazơ : Kali oxit
CO2 : Oxit axit : Cacbon đioxit
FeO: Oxit bazơ : sắt (II) oxit
P2O5: Oxit axit : điphotpho pentaoxit
SO3: Oxit axit: lưu huỳnh trioxit
SO2: Oxit axit : lưu huỳnh đioxit
Fe2O3: Oxit bazơ: Sắt (III)oxit
SiO2: Oxit bazơ : Silic đioxit
CuO:Oxit bazơ: Đồng oxit
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
câu 1:
chất khí | dB/kk | số mol | gam | lít |
SO2 | 2,2 | 0,2 | 12,8 | 4,48 (đktc), 4,8 (đkt) |
NH3 | 0,58 | 0,75 | 12,75 | 16,8 (đktc), 18 (đkt) |
câu 2: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
pthh: 2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
.......1 mol....................1 mol
.......0,1 mol.................0,1 mol
=>\(m_{FeCl_3}=n.M=0,1.\left(56+3.35,5\right)=16,25\left(g\right)\)