K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2019

1 what do yo uwant to eat m chỉ có thể dich câu đầu thôi xl nha

9 tháng 3 2019

What do you want to eat ?

I want a chocolate bar

What do you want to drink ?

I want a glass of orange juice

How many rice bowls do you eat a day ?

I eat 6 rice bowls a day

k cho minh nha

What do you want to eat ?

I want a chocolate bar

What do you want to drink ?

I want a glass of orange juice ?

How many rice bowls do you eat every day ?

I eat 6 rice bowls everyday

Thankyou very much !

9 tháng 3 2019

1 .What would you to eat ?

2. I would a bar of chocolate.

3.What would you to drink ?

4.I would a glass of orange juice.

5.How many rice do you eat every day ?

6. I eat six rice bowls every day.

What do you want to eat ?

I want a chocolate bar

What do you want to drink ?

I want a glass of orange juice

How many rice bowls do you eat everyday ?

I eat 6 rice bowls everyday

k cho minh nha

20 tháng 4 2020

lên google dịch bn nhé , học tốt

20 tháng 4 2020

1) How is the weather tomorrow?

2) Which is more beautiful, Ha Long Bay or Phu Quoc island. 

3) What do you think about New York?

4) I'm reading a book about Santa Claus.

5) Would you to drink something?

Chúc bạn học tốt.

5 tháng 8 2020

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :

  - Tên bạn là gì ?

  -  Marie và Lan là đôi bạn thân .

  - Tôi là học sinh tiểu học .

  -  Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.

  -  Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?

  -  Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?

Dịch

Translations from Vietnamese into English:

  - What is your name ?

  - Marie and Lan are close friends.

  - I am an elementary student.

  - My favorite food is fried chicken.

  - What do you usually do in your spare time?

  - Would you some milk before bed?

5 tháng 8 2020

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :

  - Tên bạn là gì ?

  -  Marie và Lan là đôi bạn thân .

  - Tôi là học sinh tiểu học .

  -  Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.

  -  Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?

  -  Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?

Dịch tiếng anh :

- What is your name ?

- Marie and Lan are close friends.

- I am an elementary student.

- My favorite food is fried chicken

. - What do you usually do in your spare time?

- Would you some milk before bed?

NGƯỜI ĐẦU TIÊN TRẢ LỜI RỒI -.-

*Ryeo*

1 tháng 7 2018

B taking a shower

C getting a dressed

D doing homework

E playing with friends

F eat dinner ( have dinner)

G sleeping

2He is getting up

3 she is eating breakfast

4 he is doing homework

5.she is playing with friends

6.he is eating dinner

7.she is sleeping

1 tháng 7 2018

Nhiều vậy bạn !

3 tháng 4 2021

của bạn đây nhé :I want a bowl of noodles and 1 cup of orange juice for dinner

11 tháng 4 2021

I want a bowl of noodles and a glass of orange juice for dinner.

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
Tảnngười  bạn thân bằng Tiếng AnhDàn Ý :Hello ! My name is.......I have many friends in my class ! But my best friend is......She(He) has many high achievements in studying . During recess , in stead of going out friends , she stayed class and instructed those who haven't done the lesson yet .Dịch :Cô ấy ( cậu ấy ) có nhiều thành tích cao trong học tập . Giờ ra chơi , thay vì đi chơi cùng bạn thì cô ấy ở lớp và hướng dẫn những bạn...
Đọc tiếp

Tảnngười  bạn thân bằng Tiếng Anh

Dàn Ý :

Hello ! My name is.......

I have many friends in my class ! But my best friend is......

She(He) has many high achievements in studying . During recess , in stead of going out friends , she stayed class and instructed those who haven't done the lesson yet .

Dịch :Cô ấy ( cậu ấy ) có nhiều thành tích cao trong học tập . Giờ ra chơi , thay vì đi chơi cùng bạn thì cô ấy ở lớp và hướng dẫn những bạn chưa làm bài 

She(He) like..........( sở thích )

In the first grade, I was very shy. But when I had ....... (my friend's name), I was brave. Gradually, I have more friends

Dịch : Vào lớp một, tôi rất ngại. Nhưng khi tôi có ....... (tên của bạn tôi), tôi đã rất dũng cảm. Dần dần, tôi có thêm bạn

Although I have a lot of high achievements, I have never seen ........ (my friend's name) arrogant. My parents and her parents (he) are close friends since childhood so I often go to her house (he) to play. My parents ....... (my friend's name) are very spoiled for her (him) but ..... (my friend's name) always tries to not bother my parents.

Dịch : Mặc dù tôi có rất nhiều thành tích cao, tôi chưa bao giờ thấy ........ (tên của bạn tôi) kiêu ngạo. Bố mẹ tôi và bố mẹ cô ấy (anh ấy) là bạn thân từ nhỏ nên tôi thường đến nhà cô ấy (anh ấy) chơi. Bố mẹ tôi ....... (tên bạn của tôi) rất chiều chuộng cô ấy (anh ấy) nhưng ..... (tên bạn tôi) luôn cố gắng không làm phiền bố mẹ tôi.

Nêu cảm nghĩ 

1
16 tháng 1 2019

My best friend in high school is Lan. Lan sits next to me in class, eats with me at break time, and hangs out with me after school. She has long and beautiful hair; my mother always says that I need to pay more attention to my hair so it can be pretty as hers. I am good at English while Lan is excellent in Math, therefore we can help each other every time one of us has trouble in understanding those subjects. Besides our study, Lan is always by my side whenever I feel upset. I tell her everything, and only her can know my true feelings. We have been best friends since our young age, and I will keep this friendship forever.

Dịch:
Bạn thân nhất ở trường của tôi là Lan. Lan ngồi cạnh tôi trong lớp, ăn cùng tôi vào giờ giải lao, và cùng đi chơi với tôi sau giờ tan trường. Cô ấy có mái tóc dài và đẹp, mẹ tôi luôn bảo rằng tôi cần chú ý đến mái tóc của tôi nhiều hơn để nó có thể được đẹp như tóc Lan. Tôi giỏi tiếng Anh còn Lan giỏi Toán, vậy nên chúng tôi có thể giúp đỡ lẫn nhau mỗi khi một trong hai chúng tôi gặp rắc rối trong những môn đó. Bên cạnh việc học, Lan luôn bên cạnh tôi mỗi khi tôi buồn. Tôi kể Lan nghe nghe mọi thứ, và chỉ có Lan biết được cảm giác thật sự của tôi. Chúng tôi đã là bạn kể từ khi cả hai còn nhỏ, và tôi sẽ giữ tình bạn này mãi mãi.
 

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình