Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My sister ( get ) ......got........... married last month
2. Daisy ( come ) ...came........... to her grandparents' house 3 days ago.
3. My computer ( be ) .....was.......... broken yesterday.
4. He ( buy ) .....bought............. me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend ( give ) .....gave......... me a bar of chocolate when I ( be ) ....was............. at school yesterday.
6. My children ( not do ) ....didn't do............... their homework last night.
7. Did you ( live ) ....live................ here five years ago ?
8. They ( watch ) ....watched............... TV last at night yesterday.
9. Did your friend ( be ) .......was................... at your house last weekend ?
10. They ( not be ) .....wasn't.................... excited about the film last night.
1.got 5.give/was 9.was your friend
2.came 6.didn't do 10.weren't
3.was 7.Did you live
4.bought 8.watched
1,She did not enjoy the trip because ò the heavy rain.(thể phủ định)
Did she enjoy the trip because ò the heavy rain.(thể nghi vấn)
2,She did not live in Da Nang in 2004(thể phủ định)
Did she live in Da Nang in 2004
3,My father did not take me to the zoo yesterday
Did my fathertake me to the zoo yesterday
tiếp theo chỉ cần đặt did lên trước S Ở câu nghi vấn
dawyj did not sau S
HỌC TỐT
câu 1 mình không trả lời được bởi vì was là động từ tobe be cũng là động từ tobe nên mình không trả lời được
2. They won't be at school next Sunday.
3. he wasn't at the paty last night? [Còn nữa nhưng mình không làm được bởi vì mình còn bài tập nên mình sẽ làm trong giờ tới]
Điền WAS hoặc WERE vào chô trống thích hợp hợp
a) Tony and John ....were............. in the garden last Sunday
b) My sister..........was................ at the zoo yesterday
c) Rose and Anna........were........ at the cinema last night
d) They....were.......... in the school library yesterday
e) Where.........were........ you yesterday morning
f) Where.......was........ your mother yesterday afternoom
g) My brother.......was....... at school yesterday
h) She......was......... at home yesterday evening
i) ........Was....... he at the park yesterday afterday?
a) were
b) was
c) were
d) were
e) were
f) was
g) was
h) was
i) was
chắc vậy :))))
1: wash
2: will have
3: paint
4: bought
5:helped
6: was - missed
7: watched
8: makes - making
1.washed
2.will have
3.paint
4.bought
5.is helping
6.was/missed
7.watchs
8.made/is making
good luck!
mà trả lời hộ mình câu hỏi mới nhất của mình nha!Toán lớp 5 về cấu tạo số
1) was
2) won't be
3) Was he
4) does
5) did - go
6) will be
7) was
8) were
9) visited
10) did-went
11) washes
12) were
13) listened
14) did he have
15) took
16) chats
17) did Liz buy
18) did they see
19) go
20) won't eat
21) wore
22) taught
23) Did Ba and Tan remember
24) Will Nam return
25) danced - sang
26) will he go
27) got-had
28) bought
29) won't go
30) had
~ Chúc bạn thi tốt ^^
1. was
2. won't be
3. Was he - was
4. does
5. did - go
6. will be
7. was
8. were
9. visited
10. did - went
11. washes
12. were
13. listened
14. Did he have
1. was
2.won't
3.Was he - was
4.does
5.did you go
6.will be
7.was
8.were
9.visited
10.did - went
11.washes
12.were
13.listened
14.Did he have
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1. played
2. cooked
3. carried
4. helped
5.tidied
6. like
7. stops...looks
8. stayed
9. enjoyed
10. rained
Đề: Complete the text with the past simple:
Yesterday, my family and I visit __________my grandparents My
mum help ____________my grandma with the house work. My
dad clean ____________the windows. My brother and I watch
__________cartoon on TV. Later, we play_______ outside in the
garden. We climb ________up the tree to get to the treehouse.
We stay ___________there all afternoon. Then our mom call
___________us because it was time to go. Our grandparents kiss
___________us goodbye and we return ___________home.