K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2023

1) Khẳng định:

- There are a lot of flowers in the garden.

2) Phủ định:

- There aren't a lot of trees at the street.

3) Nghi vấn: 

- Are there any books on the table in your room?

24 tháng 9 2021

+ I that table, it's beautiful and strong.

+ Yesterday at school, i was earlier than anyone in my class.

 + I swear that the pronunciation of sun and son is exactly the same.

- I hate not only his appearance but also his dirty pesonality.

- I was late to the meeting and got scolded by my boss last week.

- It is the first time they prace cooking, so the food isn't delicious.

? How do you feel today, are you okay?

? Where's Edogawa, is he still in the library?

? Why are you here, why don't you go home?

tiếng anh à

︵✰ŦO꙰rᎬv̤̈єŕ๑A͙ʟ0ɲéȸ  

Forever Alone

24 tháng 7 2020

Oliver always has fun

- Oliver always doesn't  have fun

? Does Oliver always have fun?

Tim and Pat uploadpictures

- Tim and Pat don't uploadpictures

? Do Tim and Pat unloadpicture

Maria sometimes fidies up their room

- Maria sometimes doesn't fidy up their room

? Does Maria sometimes fidy up their room?

He often buys new shoes 

- He often doesn't buy new shoes

? Does he often buy new shoes?

24 tháng 7 2020

vì sao lai thế

4 tháng 9 2020

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

4 tháng 9 2020

2. Công thức thì hiện tại đơn (Simple present tense)

2.1 Thì hiện tại đơn với động từ “TO BE”Thì hiện tại đơn tiếng anh

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý: S = I + am

           S = He/ She/ It + is

           S = You/ We/ They + are

Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt

            Is not = Isn’t

            Are not = Aren’t

Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)

  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.

           / No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)

Yes, she is./ No, she isn’t.

  • Are they here? (Họ có ở đây không?)

Yes, they are./ No, they aren’t.

  • Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)

Yes, you are./ No, you aren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)

  • Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
  • Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)

Xoá bỏ cách học Tiếng Anh theo lối mòn, nhàm chán qua sách vở bằng phương pháp học TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ ngay tại đây

Topica Native - Dang Ky Ngay

2.2 Thì hiện tại đơn với động từ thường

2.2.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

(verb): Động từ

Lưu ý: S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU

           S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

Ví dụ: – I usually wake up early everyday. (Tôi thường xuyên dậy sớm mỗi ngày.)

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.

  • He never watches television. (Anh ấy không bao giờ xem vô tuyến.)

→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.

( Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)

Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại đơn tại đây nhé.

2.2.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

Ta có:  Do not = don’t

            Does not = doesn’t

Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not

           S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

Ví dụ: – I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)

→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

  • He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.

2.2.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: Yes, S + do/ does.

           / No, S + do/ does + not.

Ví dụ: – Do you  eating pizza? (Bạn có thích ăn pizza không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “” ở dạng nguyên mẫu.

  • Does you mother have a sister? (Mẹ cậu có chị/em gái không?)

Yes, she does./ No, she doesn’t.

→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: S + V(s/ es) +…

Ví dụ: – What do you  doing in your free time?(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

  • Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)
14 tháng 9 2021

*Present Simple:

1. He works on a farm.

2. My mother teaches at a secondary school.

3. She does her homework after meals.

4. Her aunt works at a hospital.

5. His brother studies at a college.

6. I don't like vegetables.

7. She doesn't study at primary.

8. His teacher doesn't teach Math.

9. They don't like homework.

10. We don't go to school on Sunday.

11. Does your aunt is a nurse?

12. What does she do?

13. Does your father like chicken?

14. What do they do after school?

15. How does he get to the bus stop?

* Past Simple:

1. She worked at the library.

2. He went swimming yesterday.

3. They didn't play football after school.

4. We did our homework 6 hours ago.

5. It was rain last week.

Chuyển các câu sau sang thể phủ định và câu hỏi:1)My mother brushes teeth everyday.Thể phủ định................................................................Câu hỏi.........................................................................2)We always play table tennis after school.Thể phủ định ....................................................................Câu hỏi................................................................................3) Hung often...
Đọc tiếp

Chuyển các câu sau sang thể phủ định và câu hỏi:

1)My mother brushes teeth everyday.

Thể phủ định................................................................

Câu hỏi.........................................................................

2)We always play table tennis after school.

Thể phủ định ....................................................................

Câu hỏi................................................................................

3) Hung often drives his car to work

Thể phủ định......................................................................

Câu hỏi..............................................................................

4) They are playing football in the garden now .

phủ định.........................................................................................

câu hỏi .....................................................................................

5) Lan is cookimg dinner in the kitchen .

phủ định ...................................................................................

câu hỏi .....................................................................................

6)My mother is singing an English song.

phủ định...........................................................................

câu hỏi...........................................................................

7) My brother is flying a kite now.

phủ định....................................................................

câu hỏi.....................................................................

8) We went Ha Long Bay last holiday

phủ định.......................................................................

câu hỏi .......................................................................

9)Hung saw abig horse yesterday

phủ định...................................................................

câu hỏi...................................................................

10)They visited their teacher yesterday before.

Phủ định.............................................................................

câu hỏi............................................................................

CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI .MÌNH ĐANG CẦN GẤP .AI NHANH MÌNH SẼ TK CHO .....................T-T

2
21 tháng 6 2018

Chuyển các câu sau sang thể phủ định và câu hỏi:

1)My mother brushes teeth everyday.

Thể phủ định: My mother doesn't brush teeth everyday.

Câu hỏi: Does your mother brush teeth everyday?

2)We always play table tennis after school.

Thể phủ định: We don't always play table tennis after school.

Câu hỏi: Do we always play table tennis after school?

3) Hung often drives his car to work

Thể phủ định: Hung doesn't often drive his car to work.

Câu hỏi: Does Hung often drive his car to work?

4) They are playing football in the garden now .

phủ định: They aren't playing football in the garden now.

câu hỏi: Are they playing football in the garden now?

5) Lan is cooking dinner in the kitchen .

phủ định: Lan isn't cooking dinner in the kitchen.

câu hỏi: Is Lan cooking dinner in the kitchen?

6)My mother is singing an English song.

phủ định: My mother isn't singing an English song.

câu hỏi: Is your mother singing an English song?

7) My brother is flying a kite now.

phủ định: My brother isn't flying a kite now.

câu hỏi: Is your brother flying a kite now?

8) We went to Ha Long Bay last holiday

phủ định: We didn't go to Ha Long Bay last holiday.

câu hỏi: Did we go to Ha Long Bay last holiday?

9)Hung saw abig horse yesterday

phủ định: Hung didn't see a big horse yesterday.

câu hỏi: Did Hung see a big horse yesterday?

10)They visited their teacher yesterday before.

Phủ định: They didn't visit their teacher yesterday before.

câu hỏi: Did they visit their teacher yesterday before?

28 tháng 9 2018

1:They go to school everyday .

(+)They go to school everyday

(-)They don't go to school everyday

(?)Do they go to school everyday?

2: She isn't my friend .

(+)She is my friend .

(-)She isn't my friend .

(?)Ís she my friend?

3: Lan was her face every morning. 

(+)Lan was her face every morning. 

(-)Lan wasn't  her face every morning. 

(?)Was Lan her face every morning. ?

4: Ms lan works in a bank. 

(+)Ms lan works in a bank. 

(-)Ms lan doesn't work in a bank. 

(?)Does Ms lan work in a bank?

5: Ms ha teachers English.

(+)Ms ha teaches English.

(-)Ms ha doesn't teach English.

(?)Does Ms ha teach English.?

6:They don't go there by bus 

(+)They go there by bus 

(-)They don't go there by bus 

(?)Do they go there by bus ?

21 tháng 1 2018

này mày đang làm bài TA chắc

21 tháng 1 2018

tao tưởng đây là bài TV

 Viết các câu sau dưới dạng khẳng định (+), phủ định (-), nghi vấn (-) với "will" 1.  Harry /cause /trouble (+) ........................................................................................................................................................................................ (-)...
Đọc tiếp

 Viết các câu sau dưới dạng khẳng định (+), phủ định (-), nghi vấn (-) với "will" 
1.  Harry /cause /trouble 
(+) ........................................................................................................................................................................................ 
(-) ........................................................................................................................................................................................ 
(?) ........................................................................................................................................................................................ 
2.  you / copy / the homework 
(+) ........................................................................................................................................................................................ 
(-) ..................................................................................................................................................................................... 
(?) ........................................................................................................................................................................................ 
3. the clouds/disappear 
(+) ........................................................................................................................................................................................ 
(-)         ........................................................................................................................................................................................ 
(?) .......................................................................................................................................................................................  
4. he /marry /his girlfriend 
(+) ........................................................................................................................................................................................ 
(-) ........................................................................................................................................................................................ 
(?)  ........................................................................................................................................................................................ 
5. the snowman / melt 
(+)       ..................................................................................................................................................................................... 
(-) ........................................................................................................................................................................................ 
(?) ........................................................................................................................................................................................ 
6. She/ probably/teach /in London. 
(+)    .................................................................................................................................................................................. 
(-) ........................................................................................................................................................................................ 
(?) ........................................................................................................................................................................................ 

 

1
7 tháng 8 2021

1. (+) Harry will cause trouble.

(-) Harry won't cause trouble.

(?) Will Harry cause trouble?

2. (+) You will copy the homework.

(-) You won't copy the homework.

(?) Will you copy the homework?

3. (+) The clouds will disappear.

(-) The clouds won't disappear.

(?) Will the clouds disappear?

4. (+) He will marry his girlfriend.

(-) He won't marry his girlfriend.

(?) Will he marry his girlfriend?

5. (+) The snowman will melt.

(-) The snow man won't melt.

(?) Will the snow man melt?

6. (+) She will probably teach in London.

(-) She won't probably teach in London.

(?) Will she probably teach in London?