Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 : Đặt 3 câu về mỗi cấu trúc:
+)find + O + Adj (eg: I find Math boring)
I find learning Physics is hard
She finds English is easy
They find doing homework is wasting time
+)S + V + fewer/less/more + N + than + S2 (+ trợ V) (eg: Hoa works fewer hours than I do)
I do fewer works than she does
She is more beautiful than I am
Khanh drinks less water than Mai does
+)I + take(s) + O + khoảng thời gian + to Vnt
It takes me two hours to do my homework
It took us half a day to prepare for the picnic tomorrow
It takes her half an hour to do the washing up
Câu 2 : Kể tên các kỳ nghỉ học sinh Việt Nam.
Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
International Workers' Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
National Day (02/09): Quốc khánh
International Children's Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
Vietnamese Women's Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt Nam
Teacher's Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
National Defense Day (People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
c1
-lena finds her brother lazy
-i find english interesting
- he finds this book boring
+she has more toys than me
+You have fewer shoes than I have
+There was less optimism in industry, last year, than this year
+) it takes me one hour to cook
+) it takes jill 10 minutes to walk to school
+) it took him lots of time to do this experiment
1. I prefer to play badminton.
You and me prefer to come to her house for dinner.
2. Lan prefers playing football .
They prefer going fishing.
3. My child prefers this pen to that pen.
My teacher prefers my class to Nam's class.
4.I prefer reading books to watching TV.
He prefers playing games at home to going out with me.
Theo thứ tự lần lượt nhé bạn
1.I walk to school in 20 minutes everyday.
=>It takes me 20 minutes to walk to school everyday.
=>I spend 20 minutes walking to school everyday.
2.Last week, she spent 2 days tidying her room.
=>It takes her 2 days to tidy her room.
3. They used to go to school in half an hour
=>It takes them half an hour to go to school
=> They spend half an hour going to school.
4.We often spent 30 minutes reviewing our lesson before class.
=>It takes us 30 minutes to review our lesson before class.
5. It took him twelve hours to fly from Ha Noi to London
=>He spent twelve hours flying from Ha Noi to London.
Goodluck!
1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ
1.1. Cách sử dụng “V-ing”
– Là chủ ngữ của câu:
Reading bored him very much.
– Bổ ngữ của động từ:
Her hobby is painting.
– Là bổ ngữ:
Seeing is believing.
– Sau giới từ:
He was accused of smuggling.
– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
Ex:
1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)
2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)
3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)
4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)
* V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
* Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point (in)…
– It’s (not) worth …
– Have difficult (in) …
– It’s a waste of time/ money …
– Spend/ waste time/money …
– Be/ get used to …
– Be/ get accustomed to …
– Do/ Would you mind … ?
– Be busy …
– What about … ? How about …?
– Go …(go shopping, go swimming…)
2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
2.1. Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …
Ex:
1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)
3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)
4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)
5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)
2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
ĐỌC THÊM Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh
Ex:
1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)
2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)
3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)
4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)
2.3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
Ex:
1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)
2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)
3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)
4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)
Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.
vd: I prefer playing badminton to playing soccer
She prefers cooking to going out to eat dinner
He prefers watching TV to going to the cinema
Lan prefers eating vegetables to eating meat
We prefer going out to staying at home
+)I prefer reading book to playing badminton.
+) He prefers eating cakes to doing homework.
+) Lan prefers singing to dancing.
+)My Mum prefers cooking to cycling.
+) My Dad prefers watching TV to listening to music.
1) My piggy is full of money
2) He is doubtful of her
3) He is afraid of her happiness
4) He is jealous of her happiness
5) I am aware of my action