Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thằn lằn:
1) đời sống và nơi sing hoạt:
a. ưa sống ở những nơi khô ráo
2) thời gian hoat động:
d. đi bắt mồi về ban ngày
3) nơi hoạt động:
b. bắt mồi trên cạn
4) tập tính:
c. thích phơi nắng-trú đông trong các hốc đất
Ếch đồng:
1) g. ưa sống ở ngững nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước
2) e. đi bắt mồi vào chập tối hay ban đêm
3) h. bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước
4) i. thích ở những nơi tồi hoặc có bóng râm.Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn
Mình chỉ góp ý theo cách của mình như vậy thôi, còn nếu bạn thấy ko phù hợp thì bn có thể thay đổi nha..
STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |
stt | chức năng | tên các phần phụ | phần đầu ngực | phần bụng |
1 | định hướng phát hiện mồi | mắt khép, 2 đôi râu | x | |
2 | giữ và sử lí mồi | chân hàm | x | |
3 | bò và bắt mồi | chân bò | x | |
4 | bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bụng | x | |
5 | lái và giúp tôm nhảy | tấm lái | x |
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | 2 mắt kép 2 râu | x | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Chân hàm | x | |
3 | Bắt mồi và bò | chân kìm, chân bò | x | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bơi | x | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái |
tên loài | thụ tinh | sinh sản | phát triển phôi | tập tính bảo vệ trứng | tập tính nuôi con |
trai sông | trong | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | ấu trùng tự kiếm mồi |
châu chấu | trong | đẻ trứng | bến thái | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
cá chép | ngoài | đẻ trứng | trực tiếp ( ko nhau thai) | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
ếch đồng | ngoài | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | nòng nọc tự đi kiếm mồi |
thằn lằn | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | ko đào hang ko làm tổ | con non tự đi kiếm mồi |
chim bồ câu | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | làm tổ, ấp trứng | bằng sữa diều của cả bố và mẹ, mớm mồi |
thỏ | trong | đẻ con | trực tiếp( có nhau thai) | đào hang, lót ổ | bằng sữa mẹ |
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non( ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Châu chấu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Biến thái không hoàn toàn | Đào hang, lót ổ | Con non( ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Tự đi kiếm mồi. |
Ếch đồng | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non( nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Bằng sữa diều, mớm mồi |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp( có nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Bằng sữa diều, mớn mồi. |
Mình làm vậy , vì mình học theo mô hình Vnen nên không rõ cho lắm, nếu có sai hoặc thiếu sót gì thì sửa hộ mình nha!
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
Em đọc ở bảng trang 118 SGK trong đó các đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn có đặc điểm của các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, hô hấp, tuần hoàn và thần kinh. Còn hệ sinh dục là thích nghi với đời sống ở nước
Những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch:
- Bộ xương khung nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển của ếch, trong đó phát triển nhất là cơ đùi và cơ bắp chân giúp ếch nhảy và bơi.
- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ ho hấp.
- Miệng có lưỡi có hể phóng ra bắt mồi.
Mình c.ơn bạn nhiều nha 😊😊😊
\n\nMình cũng chúc bạn học tốt ha❤️❤️❤️
\n