Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
When Uncle Ho was gone, an old lady in the village named Thang had put a stone in there to mark the place where Uncle Ho stopped. Now, the place where Mrs. Thoong marked the stone is where the monument was built.
When Uncle Ho was gone, an old lady in the village named Thang had put a stone in there to mark the place where Uncle Ho stopped. Now, the place where Mrs. Thoong marked the stone is where the monument was built.
#Châu's ngốc
"hủy tinh đựnng dưng lở" là j mk ko hiểu????
1. It’s raining outside. Tim has to take his umbrella. _x__
……Has to => must …………………………………………………
2. I can give you a hand. So you mustn’t do it alone. _v__
………………………………………………………..
3. They mustn’t be hurry because the film starts late. _x__
………mustn't => haven't ………………………………………………..
4. You must stop at the red light. _v__
……………………………………………………….
5. Tomorrow is Monday but I mustn’t go to work. _x__
……mustn't => don't have to …………………………………………………
6. I am short-sighted so I must wear glasses. _v__
…………………………………………………………
7. You mustn’t smoke here. There are a lot of children around you. _v__
………………………………………………………………………
8. Everyone have to bey the school’s rules. __v__
……………………………………..................
9. It is warm today so we mustn’t wear thick coat. __x__
……mustn't => don't have to …………………………………………….
10. My father will buy me a bike so I don’t have to walk to school any more. _v__
……………………………………………………………………………….
câu trên viết don't have to xuống câu 3 lại haven't =)))
Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
V
1 are going to play
2 will arrive
3 spent
4 hasn't ridden
5 are grazing
6 are
7 lived
8 doesn't excite
9 to visit
10 driving
VI
1 enjoyment
2 farmers
3 larger
4 peaceful
5 bravery
6 uncomfortable
7 convenience
8 traditionally
9 populated
10 unforgetable
VII
1 E
2 C
3 G
4 F
5 H
6 B
7 A
8 D
1 better
2 more interesting
3 more dangerous
4 friendlier
5 more relaxed
6 busier
7 slower
8 more boring
9 healthier
10 cleaner
11 more exciting
Nếu câu hỏi mà bạn không trả lời thì nó sẽ không thông báo cho bạn biết là ai đã trả lời câu hỏi đó phải không, nhưng nếu bạn đánh dấu thì không cần phải trả lời đâu, nó vẫn sẽ báo cho bạn có người trả lời câu đó. Mình có hơi giải thích dài dòng khó hiểu không nhỉ
Cảm ơn !