K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2016

Nếu câu hỏi mà bạn không trả lời thì nó sẽ không thông báo cho bạn biết là ai đã trả lời câu hỏi đó phải không, nhưng nếu bạn đánh dấu thì không cần phải trả lời đâu, nó vẫn sẽ báo cho bạn có người trả lời câu đó. Mình có hơi giải thích dài dòng khó hiểu không nhỉ

14 tháng 8 2016

Cảm ơn ! vui

12 tháng 10 2019

When Uncle Ho was gone, an old lady in the village named Thang had put a stone in there to mark the place where Uncle Ho stopped. Now, the place where Mrs. Thoong marked the stone is where the monument was built.

12 tháng 10 2019

When Uncle Ho was gone, an old lady in the village named Thang had put a stone in there to mark the place where Uncle Ho stopped. Now, the place where Mrs. Thoong marked the stone is where the monument was built.

#Châu's ngốc

"hủy tinh đựnng dưng lở" là j mk ko hiểu????

.  Đánh dấu (V) trước câu đúng, đánh dấu (x) trước câu sai và sửa lại cho đúng1.      It’s raining outside. Tim has to take his umbrella.                      ___………………………………………………………2.      I can give you a hand. So you mustn’t do it alone.                     ___………………………………………………………..3.      They mustn’t be hurry because...
Đọc tiếp

.  Đánh dấu (V) trước câu đúng, đánh dấu (x) trước câu sai và sửa lại cho đúng

1.      It’s raining outside. Tim has to take his umbrella.                      ___

………………………………………………………

2.      I can give you a hand. So you mustn’t do it alone.                     ___

………………………………………………………..

3.      They mustn’t be hurry because the film starts late.        ___

………………………………………………………..

4.      You must stop at the red light.                ___

……………………………………………………….

5.      Tomorrow is Monday but I mustn’t go to work.                        ___

………………………………………………………

6.      I am short-sighted so I must wear glasses.                      ___

…………………………………………………………

7.      You mustn’t smoke here. There are a lot of children around you.         ___

………………………………………………………………………

8.      Everyone have to bey the school’s rules.            ____

……………………………………..................

9.      It is warm today so we mustn’t wear thick coat.             ____

………………………………………………….

10.   My father will buy me a bike so I don’t have to walk to school any more. ___

……………………………………………………………………………….

1
26 tháng 11 2021

1.      It’s raining outside. Tim has to take his umbrella.                      _x__

……Has to => must …………………………………………………

2.      I can give you a hand. So you mustn’t do it alone.                     _v__

………………………………………………………..

3.      They mustn’t be hurry because the film starts late.        _x__

………mustn't => haven't ………………………………………………..

4.      You must stop at the red light.                _v__

……………………………………………………….

5.      Tomorrow is Monday but I mustn’t go to work.                        _x__

……mustn't => don't have to …………………………………………………

6.      I am short-sighted so I must wear glasses.                      _v__

…………………………………………………………

7.      You mustn’t smoke here. There are a lot of children around you.         _v__

………………………………………………………………………

8.      Everyone have to bey the school’s rules.            __v__

……………………………………..................

9.      It is warm today so we mustn’t wear thick coat.             __x__

……mustn't => don't have to …………………………………………….

10.   My father will buy me a bike so I don’t have to walk to school any more. _v__

……………………………………………………………………………….

câu trên viết don't have to xuống câu 3 lại haven't =)))

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.Dịch:Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.Với lại mấy...
Đọc tiếp

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.

Dịch:

Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.

Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.

Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.

Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.

1
5 tháng 7 2018

 Snare có hai loại: noun và verb

 Noun:

- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.

E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.

       Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.

- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương 

E.g: All his promises are snares and delusions.

       Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.

- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.

 Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)

Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.

Hok tốt nhé!!!

9 tháng 10 2023

1 D

2 B

3 B

4 C

5 A

6 C

7 A

8 A

9 C

10 B

9 tháng 10 2023

V

1 are going to play

2 will arrive

3 spent

4 hasn't ridden

5 are grazing

6 are

7 lived

8 doesn't excite

9 to visit

10 driving

VI

1 enjoyment

2 farmers

3 larger

4 peaceful

5 bravery

6 uncomfortable

7 convenience

8 traditionally

9 populated

10 unforgetable

VII

1 E

2 C

3 G

4 F

5 H

6 B

7 A

8 D

15 tháng 10 2023

1 better

2 more interesting

3 more dangerous

4 friendlier

5 more relaxed

6 busier

7 slower

8 more boring

9 healthier

10 cleaner 

11 more exciting

 

11 tháng 9 2023

1. watching

2. travelling

3. cycling 

4. staying

5. reading

6. doing

7. getting

8. making

9. eating

10. hanging

11 tháng 9 2023

1. relaxing

2. weird

3. hooked

4. virtual

5. satisfied

6. leisure

7. fun

8. addicted

11 tháng 9 2023

11 tháng 9 2023

1. meeting/ to see

2. drinking

3. waiting

4. playing

5. staying/ playing

6. to go

7. making

8. spending

9. to surf/ surfing

10. to concentrate/ wandering