Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL :
Let's là viết tắt của từ Let us
Chúc bn hok tốt ~
FA là viết tắt của từ tiếng anh “Forever Alone” có thể hiểu là suốt đời cô đơn hay mãi mãi cô đơn. Tuy nhiên khi du nhập vào Việt Nam thì FA lại hiểu ý nghĩa khác hơn một chút: hiện tại đang cô đơn, không có ai bên cạnh chứ không phải là “mãi mãi hay suốt đời cô đơn”.
1.my 26.music
2.may 27.mountain
3.moon 28.mobile
4.mun 29.mouse
5.meet 30.make
6.meat 31.mask
7.monkey 32.midnight
8.mushroom 33.model
9.mangosteen 34.medicine
10.march 35.mago
11.maths 36.memary
12.map 37.medium
13.marker 38.mandarin
14.market 39.muscle
15.morning 40.mosquito
16.member 41.meadow
17.milk 42.mirror
18.mechanic 43.male
19.monday 44.mix
20.museum 45.mute
21.me 46.match
22.month 47.monument
23.mouth 48.morale
24.miss 49.mean
25.many 50.murder
cho mk nha
Machine (n) | Mad (adj) | Magazine (n) |
Mail (n)(v) | Main (adj)(n) | Mainly (adv) |
Maintain (v) | Maintenance (n) | Major (adj)(n) |
Make (v) | Male (adj)(n) | Mall (n) |
Man (n)(v) | Manage (v) | Management (n) |
Manager (n) | Manner (n) | Manufacturer (n) |
Manufacturing (n) | Map (n) | March (v)(n) |
Mark (n)(v) | Market (n)(v) | Marketing (n) |
Marriage (n) | Married (adj) | Marry (v) |
Massive (adj) | Master (n)(adj)(v) | Match (n)(v) |
Mate (n) | Material (n)(adj) | Math (n) |
Matter (n)(v) | Maximum (n)(adj) | May (n) |
Meal (n) | Mean (v)(adj) | Meaning (n) |
Measurement (n) | Meat (n) | Media (n) |
Medical (adj) | Medicine (n) | Medium (adj)(n) |
Meet (v)(n) | Meeting (n) | Member (n) |
Membership (n) | Memory (n) | Mental (adj) |
Mention (v)(n) | Menu (n) | Merely (adv) |
Mess (n) | Message (n) | Metal (n) |
Method (n) | Middle (adj) | Midnight (n) |
Milk (n)(v) | Mind (n)(v) | Mine (n)(v) |
Minimum (n)(adj) | Minor (adj) | Minute (n)(adj) |
Mirror (n) | Miss (v) | Mission (n) |
Mistake (n)(v) | Mix (v)(n) | Mixed (adj) |
Mixture (n) | Mobile (adj) | Mode (n) |
Model (n)(v) | Mom (n) | Moment (n) |
Money (n) | Monitor (n)(v) | Month (n) |
Mood (n) | Morning (n) | Mortgage (n) |
Mostly (adv) | Mother (n) | Motor (n) |
Mountain (n) | Mouse (n) | Mouth (n)(v) |
Move (v)(n) | Movie (n) | Much (adv)(adj) |
Mud (n) | Muscle (n) | Music (n) |
1/- Play tennis
- Play badminton
- Play volleyball
- Play soccer
- Play hockey
- Play chess
- Play table tennis
- Play golf
- Play compurter game
2/ - In the break time, I sat read book with my friend.
- I play badminton at recess
Mk ko biết viết nữa, xin lỗi nha. Mong bạn học tốt !!!
He is the strongest in the team.
=>No body in the team is stronger than him.
cya là viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “hẹn gặp lại”
Khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.
Từ này được sử dụng phổ biến trên mạng internet thông qua các trang mạng xã hội (facebook, instagram, twitter...) và phổ biến trong các ứng dụng tin nhắn phổ thông (sms) cũng như ứng dụng tin nhắn trực tuyến (messenger, skype, viber...). Đối tượng dùng cya là những người trẻ và thường hay sử dụng các phương tiện như trên để trò chuyện với bạn bè hoặc người thân của họ.
Trả lời:
cya là viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “hẹn gặp lại”, khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.
HT