Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I (not be) wasn't a great film in 2010.
2.I (buy) bought a ticket for the football match yesterday.
3. Kate (not know) didn't know about the exam and she did very badly .
4. I went to the shop but I (not have)didn't have any money .
5. It (be) was a great film in 2010.
6. I (leave) left my school bag at school this morning .
7. Our teachers (tell) told us to be quiet yesterday.
8. The people in the caffe (not be) weren't friendly when I was there yesterday.
1. wasn't
2. bought
3. didn't know
4. didn't have
5. was
6. left
7. told
8. weren't
1. started
2. did/go
3. sold/bought
4. moved
5.walked
6. stood
7. enjoyed
8. stopped
9. was
10. didn't understand
Tick cho mình nha
startedđi/go
sold/bought
moved
walked
stood
enjoyed
stopped
was
didn't understand
1.started
2.did you
3.sold and bought
4.moved
5.walked
6.standed
7.enjoyed
8.stopped
9.was a
10.didn't understand
1/ started
2/ did you
3/ sold and bought
4/ moved
5/ walked
6/stander
7/ enjoyed
8/ stopped
9/ was a
10/ didn't understand
1. I'd never love (play) ....playing............. games at night because it (not be good) .isn't good................... for health
2. The members of the football team (run) ...are running.............. around the stadium at present
3. Don't forget (write) ..writing.............. to your sister! I (remember) ..................
4. How (be) .is............... your last vacation? Wonderful
5. The school cafeteria (sell) ................. me a snack and a soft drink yesterday afternoon
6. How often .......does........... your aunts (cook) .........cook................?
7. Who is the man (talk) .talking................ to Ms Nhung?
8. Most pupils hate (study) ..................... than (play) ...............
9. (read) ...reading.................. books is very useful for many people
10. It is over 11 p.m . Hoa still (stay) ..is staying................ up late
11. The nurse (smile) .is smiling................... at Minh and said: ''(not worry) .don't worry...................!
1) didn't drink / drank
2) is
3) Taking
4) went / were
5) will be
6) painted
7) made
8) am staying
9) Did / see
10) worked / were
11) spent / to do
12) goes
13) bought
14) have been
15) study
16) has cut
17) has lived
1. She (not drink) …didn't drink……..coffee last night. She (drink)…drank…………Coca Cola.
2. It (be) is…….often hot in the summer.
3. Do you prefer ( take ) …to take…………part in sports ?
4. We(go)…went…..to the doctor 3days ago because we ( be )…was…………….. sick.
5. She (be)…will be……. here tomorrow
6.Do you like this picture? My uncle (paint) paints………it.
7.Kylie (make)…make……her first film when she was 21.
8.I live in Washington, though I (stay)…am staying……..in London at the moment.
9…Díd…(you/see)…saw….. the football match yesterday?
10.They (work)…work…….very hard when they (be)…was…….young.
11.Last year my brother (spend)…spent…….his summer holiday (do)…to do……… volunteer work in the mountainous area.
12.We often (go)...........goes............................to the library three times aweek.
13.I (buy)..........bought................................this book yesterday.
14.Lan and Nga (be).....are..........friends for a long time.
15.You ought to (study).....study..............................harder.
16.Someone ( cut ) . . .cuts . .. . . .. . . . down all the trees in the garden
17. Mr Pike ( live ) . . . have lived . . .. .. . . . here since last October
Mình cũng không chắc chắn là đúng hết , có gì sai thì thông cảm , mình mới học lớp 6 !
Đáp án B.
Keywords: inferred, paragraph 4, maturity, positive plus.
Clue: “...when you’re older, you get less frustrated. Experience has told you that, if you’re calm and simply do something carefully again and again, eventually you’ll get the hang of it”: khi bạn già, bạn sẽ ít nản chí. Kinh nghiệm cho thấy nếu bạn bình tĩnh và làm lại một cách cẩn thận hết lần này đến lần khác, dần dần bạn sẽ thành công.
Đáp án đúng là B. have become more patient than younger learners: Những người trưởng thành có kiên nhẫn hơn những người trẻ tuổi.
Các đáp án còn lại là sai:
A. pay more attention to detail than younger learners: chú ý nhiều hơn đến chi tiết so với người học trẻ tuổi hơn.
C. are less worried about learning than younger learners: ít lo lắng về việc học hơn những người học trẻ.
D. are able to organize themselves better than younger learners: có thể sắp xếp cho bản thân tốt hơn so với người học trẻ.
Đáp án B.
Keywords: get there, paragraph 4, closest in meaning.
Clue: “Maturity tells you that you will, with application, eventually get there”: Sự trưởng thành nói với bạn rằng bạn sẽ thực hiện được mong ước nếu có sự nỗ lực của bản thân".
Đáp án đúng là B. achieve your aim with hard work: đạt được mục tiêu với sự làm việc chăm chỉ.
Các đáp án còn lại là sai:
A. have the things you have long desired: sở hữu những gì từ lâu bạn mong muốn.
C. arrive at an intended place with difficulty: đến được điểm đã định trước với khó khăn.
D. receive a school or college degree: nhận được bằng tốt nghiệp hoặc bằng đại học.
Đáp án C.
Keywords: implied, last paragraph, learn later in life.
Clue: “at the age of ten, I could never grasp.. .suddenly I could understand why practice makes perfect”: ở tuổi lên mười, tôi không bao giờ có thế nắm bắt... đột nhiên tôi có thể hiểu tại sao thực hành làm cho hoàn hảo.
- to grasp: nắm chặt, thấu hiểu vấn để
Ex: He grasped my hands: Anh ấy đã nắm chặt tay tôi.
How can I grasp this hard thing: Sao tôi có thể hiểu được điều khó khăn này.
Đoạn văn nói về việc tác giả tập đàn piano lúc nhỏ, và dần lớn lên bỗng hiểu được sâu hơn những bài học, thực hành đó.
Đáp án đúng là C. can sometimes understand more than when you were younger: thi thoảng có thể hiểu được nhiều hơn lúc còn nhỏ.
Các đáp án còn lại là sai.
A. should expect to take longer to learn than when you were younger: thường nghĩ là sẽ phải mất thời gian lâu hơn khi còn nhỏ để học hỏi.
B. find that you can recall a lot of things you learnt when younger: thấy rằng bạn có thể nhớ lại rất nhiều điều bạn đã học được khi còn nhỏ.
D. are not able to concentrate as well as when you were younger: không thể tập trung cũng như khi bạn còn trẻ.
Đáp án B.
Keywords: main point, paragraph 2, as people grow up. Toàn bộ nội dung đoạn 2 nói về trải nghiệm học tập của tác giả khi đi học đầy đủ, không ngại hỏi, không ngại bài về nhà.. .vân vân. Như vậy tác giả muốn chỉ ra rằng khi ta lớn thường có thái độ tích cực hơn về việc học.
Chọn đáp án B. they have a more positive attitude towards learning.
Các đáp án còn lại đều sai thông tin:
A. they cannot leam as well as younger learners: họ không thể học như những người trẻ được.
C. they tend to learn less as they are discouraged: họ có xu hướng học ít đi vì không được động viên.
D. they get more impatient with their teachers: họ trở nên thiếu kiên nhẫn hơn với giáo viên.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets:
1. I (not be) wasn't very happy yesterday.
2. I (buy) bought a ticket for the football match yesterday.
3. Kate (not know) didn't know about the exam and she did very badly.
4. I went to the shop but I (not have) didn't have any money.
5. It (be) was a great film in 2010.
6. I (leave) left my school bag at school this moring.
7. Our teachers (tell0 told us to be quiet yesterday.
7. The people in the caffe (not be) weren't friendly when I was there yesterday.
1.didn't be
2.bought
3.didn't know
4.didn't have
5.was
6.leaves
7.told
8.didn't be