K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2016

The doctor was checking her eyes for one.

Bạn học Tienganh123 phải ko?

10 tháng 6 2016

có 1 vị bác sĩ đang kiểm tra  mắt cho 1 cô gái.

=>   The doctor was checking her eyes for one .

28 tháng 3 2016

2.Who is she waitting for?

28 tháng 3 2016

1.Who was waiting for her?

2.Who is she waiting for?

 

19 tháng 1 2018

1. When you cross the road you have to be careful

2. In front of your house is a flower garden

3. thank you for this lovely gift

4. do you wear clothes before breakfast?

5. Near the rice fields there are many beautiful trees

6. who is waiting for her

7. Who is she waiting for?

8. The day is short, the night is long

9. his sister's blue eyes?

10. no meat at all

19 tháng 1 2018

1. When you cross the road you have to be careful

2. In front of your house is a flower garden

3. thank you for this lovely gift

4. do you wear clothes before breakfast?

5. Near the rice fields there are many beautiful trees

6. who is waiting for her

7. Who is she waiting for?

8. The day is short, the night is long

9. his sister's blue eyes?

10. no meat at all

You help me fast!

12 tháng 6 2016

two young girls about 26 years old at the optician to find a pair of glasses with his truth

12 tháng 6 2016

Two young girls about 26 years old at the optician to find a pair of glasses with her truth

25 tháng 7 2018

1. He has got a big brown eyes

2. She is talkative and friendly

3. He has got a full lips

4. She has got a round face

TK MIK

25 tháng 7 2018

He has brown eyes

She talks a lot and is friendly

He has full lips

She has a round face

1. Is his sister's eyes blue?

3 tháng 11 2019

Is his younger sister's eyes blue?

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :a. Về gia đình :- Grandfather :....................................- Grandmother :.....................................- Father :..................................- Mother :.........................................- Sister :............................................- Brother :....................................b. Về nghề nghiệp :- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y...
Đọc tiếp

1. Hãy dịch những từ sau sang Tiếng Việt/Tiếng Anh :

a. Về gia đình :

- Grandfather :....................................

- Grandmother :.....................................

- Father :..................................

- Mother :.........................................

- Sister :............................................

- Brother :....................................

b. Về nghề nghiệp :

- Bác sĩ, Giáo viên, Nghệ sĩ, Nhạc sĩ, Thợ xây, Thợ may, Thợ mộc, Y tá, Học sinh, Kế toán, Giám đốc, Lao công...

- Hãy tìm thêm một số nghề nghiệp và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

c. Về môn học :

- Toán, Lý, Địa, Nhạc, Văn, Sử, Khoa học, Toán, Anh, Giáo dục công dân, Sinh, Mĩ thuật, Hóa...

- Hãy tìm thêm một số môn học và dịch sang tiếng anh => tiếng việt ( càng nhiều càng tốt )

0
10 tháng 12 2016

Lan's class is in the forth floor

10 tháng 12 2016

1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.

=> She is on the twentieth floor of the high building.

2, Lớp học của Lan ở tầng 4

=> Lan's classroom is on the fourth floor.

3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố

=> We live in a villa in the city.

4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội

=> He lives on the fifth floor of the Hanoi's tower.

5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của một tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.

=> Her elder sister lives on the third floor of a high building in Ho Chi Minh city.

 

10 tháng 12 2016

1. She's 20 floor high-rise.

2. Lan's class at the 4th floor.

3.We live in a villa in the city.

4. He lives on the 5th floor of the tower of Hà Nội.

5. Her sister lived on the 3th floor of a high rise building in Ho Chi Minh city.

10 tháng 12 2016

dịch sang tiếng anh

1, Cô ấy ở tầng 20 của nhà cao tầng.→She is on the twentith floors of the skyscraper

2, lớp học của Lan ở tầng 4→Lan's class is on the fourth floor

3, Chúng tôi sống trong 1 biệt thự ở thành phố→→We live in a villa of a city

4, Anh ấy sống ở tầng 5 của tòa tháp Hà Nội→He lives on the fifth of Ha Noi tower

 

5, Chị gái của cô ấy sống ở tầng 3 của mít tòa nhà cao tầng ở thành phố HCM.→Her sister lives on the third floor of Ha Noi skyscrapers