Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(=39^{13}\left(39^7+1\right)\)
\(=39^{13}.\left(39^7+1^7\right)\)
\(=39^{13}.\left(39+1\right).A\)
\(=40.39^{13}.A\)chia hết cho 40
39^13+39^20
=39^13(39^7+1)
Có: 39^7+1 chia hết cho 40
=> 39^20+39^13 chia hết cho 40.
Ta có :
\(39^{20}+39^{13}\)
\(=39^{13}\left(39^7+1\right)⋮\left(39+1\right)=40\)
\(\Rightarrow39^{13}\left(39^7+1\right)⋮40\)
\(\Rightarrow39^{20}+39^{13}⋮40\) (đpcm)
Bài 2 thôi em dùng đồng dư cho chắc:v
a) \(21^2\equiv41\left(mod200\right)\Rightarrow21^{10}\equiv41^5\equiv1\left(mod200\right)\)
Suy ra đpcm.
b) \(39^2\equiv1\left(mod40\right)\Rightarrow39^{20}\equiv1\left(mod40\right)\)
Mặt khác \(39^2\equiv1\left(mod40\right)\Rightarrow39^{12}\equiv1\Rightarrow39^{13}\equiv39\left(mod40\right)\)
Suy ra \(39^{20}+39^{13}\equiv1+39\equiv40\equiv0\left(mod40\right)\)
Suy ra đpcm
c) Do 41 là số nguyên tố và (2;41) = 1 nên:
\(2^{20}\equiv1\left(mod41\right)\) suy ra \(2^{60}\equiv1\left(mod41\right)\)
Dễ dàng chứng minh \(5^{30}\equiv40\left(mod41\right)\)
Suy ra đpcm.
d) Tương tự
Đặt A=n2+11n+39
Giả sử n2+11n+39 chia hết cho 49 thì A chia hết cho 49 => A cũng chia hết cho 7
Ta có A=n2+11n+39=n2+9n+2n+18+21 = n(n+9)+2(n+9)+21 =(n+9)(n+2)+21
Nhận thấy( n+9)-(n+2)=7
=>Đồng thời (n+9) và (n+2) chia hết cho 7 => (n+9)(n+2) chia hết cho 49
Ta cũng có A chia hết cho 49 mà 21 ko chia hết cho 49 ( vô lí )
Vậy n2+11n+39 ko chia hết cho 49
2(139+239+...+n39)
=2(1+2+3+...+n)(138-2.137+3.137-...+n38) (nhị thức newton)
=2{[(n+1)n]/2}(138-2+3-...+n38)
=n(n+1)(138-2+3-...+n38)
=(n2+n)(1-2+3-...+n38) chia hết cho(n2+n)
39^20 + 39^13 = 39^13.(39^7 + 1) vì 39^7 + 1 chia hết cho (39 + 1)=40
nên --> đpcm tích cho mk với nha pạn