Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Add a,e,i,o or u to make adjectives
1/spooky
2/amazing
3/strange
4/outdoor
5/famous
6/specail
2.Complete the sentences with words from Exercise 1
1/ I'm having an outdoor party because the weather is nice.
2/ Look at the fireworks. They're spooky!
3/ I don't like watching strange films late at night because I get scared.
4/ Today is a specail day because it's my birthday!
5/ Rio de Janeiro is amazing fỏ its carnival.
6/ He's got a famous costume. I'm not sure what he is!
1. Add a,e,i,o or u to make adjectives.
- spooky.
- amazing
- strange
- outdoor
- famous
- speciaI
2.Complete the sentences with words from Exercise 1.
- I'm having an outdoor party because the weather is nice.
- Look at the fireworks. They're spooky!
- I don't like watching strange films late at night because I get scared.
- Today is a special day because it's my birthday!
- Rio de Janeiro is amazing for its carnival.
- He's got a famous costume.I'm not sure what he is!
2.Complete the sentences with these words.
celebrate | chase | have fun | march | roll |
- The children have to......roll........to the music in the parade.
- Rover! No, don't ............chase......the cat!
- Music! Dancing! Let's....have fun.........!
- We always.....celebrate...... my grandmother's birthday with a special dinner.
- First you.............march....................the cheese down the hill and hen you run after it!
2. Complete the sentences with these words.
1/ The children have to chase to the music in the parade.
2/ Rover! No, don't march the cat!
3/ Music! Dancing! Let's have fun!
4/ We always celebrate my gandmother's birthday with a specail dinner.
5/ First you roll the cheese down the hill and then you run after it!
- What is/are the TV show called ?
- When is/does the show start ?
- when does the show finish/finishes?
- what does/is the address of the the Regency Theatre?
- what number do/does you call for information ?
- does/do the theatre have an email address?
Chúc bạn học tốt ^^
choose the corect words.
- What is/are the TV show called ?
- When is/does the show start ?
- when does the show finish/finishes?
- what does/is the address of the the Regency Theatre?
- what number do/does you call for information ?
- does/do the theatre have an email address?
1, since 2, since 3, since 4, for 5, for 6, since 7, since 8, for 9, for 10, since
11, since 12, for 13,since 14, for 15,since 16,for 17,for 18,for 19,for 20,since
21,has been/for 22,haven't seen/since 23,has known/since 24,hasn't seen/for 25,haven't been/since
26,have/for 27,have lived/since 28,hasn't have/for 29,live/since 30,works/since 31,divorce/for
32,know/for 33,didn't see/since 34,haven't talked/for 35,wrote/since
Sai chỗ nào thì xin lỗi nhé. Học tốt!
1.does/meets
2.is/doing
3.doesn't play/plays
4.are singing
5.is waiting
6.helps
7.eat
8.is playing
9.washes
10.is having
- with/ her/ hia/ lives/ uncle/ in/ and/ aunt/ Hanoi => His uncle lives with her aunt in Hanoi.
- this/ like/ Would/ to / week/ you/ to/ the movies/ go? => Would you like to go to the movies this week?
- you/ long/ play/ a/ shouldn'y / for/ games/ time. => You should not play games for a long time.
- police/ on/ Street/ front/ the bank/ the/ is/ Hang Bai/ in / station/ of => The police station is in front of the bank on Hang Bai Street.
- first/ on/ and/ see/ next to/ take/ turning/ the left/ will/ the shoe store/ the / it/ you. => Take the first turning on your left, you will see the shoe store next to it.
- takes/ two/ Hai Phong/ coach/ it / us. hours / go/ by / to => It takes us two hours to go to Hai Phong by coach.
- total/ the goods/ mother/ what/ cost/ your/ is/ of/ buys/ the? => What is the total cost of the goods your mother buys?
- stamps/ overseas/ to buy/ woulk/ for/ mail/ we/ some/ like. => We would like to buy some stamps for overseas mail.
- cost/ local letter/ does/ Vietnam/ how/ it/ to/ mail/ a/ in/ much? => How much does it cost to mail a local letter in Vietnam?
- needs/ a/ phone card/ thousand dong/ post office/ fifty. the/ Nhung/ to buy/ at. => Nhung needs to buy a fifty thousand dong phone card at the post office.
- those/ you/ buy/ are / sourvenirs/ want/ to/ the? => Are those sourvenirs you want to buy?
- ahead/ take/ street/ the right/ straight/ and/ the second/ on/ go. => Go straight ahead and take the right on the second street.
- do/ you/ what/ Sunday/ to/ your/ are/ friends/ going/ and next? => What are you and your friends going to do next Sunday?
- bank/ police/ on/ the/ the/ , / opposite/ right/ station/ the / is. => The police station is on the right, opposite the bank.
Read the text quickly. Then answer the questions.
- Is the text a letter, an e-mail, or a blog?
- What is the text about?
- Is Phuc enjoying himself?
From: Nguyen Huu Phuc <phuc.nguyen@webmail.com>
To: My parents <parents.nguyen@webmail.com>
Date: Friday 16th June - Subject: My first day at The Superb Summer Camp
Hi Mum and Dad,
Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He likes taking pictures. He's taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She shared her lunch with me today.
This evening we're having a campfire. We're singing and James is telling a ghost story! I hope it isn't too scary! Tomorrow we're doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk farm to see how they make mi d cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us yet. I'm sure it will be fun!
I miss you already. Please write soon.
Love,
Phuc
Hướng dẫn:
Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi.
Gửi ba mẹ,
Con đang ở Trại hè Tuyệt vời. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh.
Có 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiệnế Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con có đính kèm theo ảnh của họ đây). James có mái tóc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bóng rổ rất giỏi Xhung có cái má bầu bĩnh và tóc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hôm nay.
Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.
Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.
Thương,
Phúc
1. Đây là một bức thư, một email hay một trang nhật ký mạng?
An E-mail Một thư diện tử.
2. Bài đọc nói về điều gì?
A stay at the Superb Summer Camp. Một kỳ nghỉ ở Trại hè Tuyệt vời.
3. Phúc có vui không?
Yes, he is. Có vui.
3. Read the text again and write True (T) or False (F).
- Phuc is writing to his teacher. F (his parents)
- Phuc has four new friends.
- Phuc thinks Nhung is kind.
- Phuc likes scary stories.
- In the evening, the kids are playing inside.
- They're working on a milk farm tomorrow.
- The children can speak Vietnameseat the camp.
Hướng dẫn:
Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).
1. Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta. (F)
—> He’s writing to his parents.
Cậu ấy viết thư cho ba mẹ cậu ta.
2. Phúc có 4 người bạn mới. (F)
—> He has 3.
Cậu ấy có 3 người bạn mới.
3. Phúc nghĩ Nhung tốt bụng. (T)
4. Phúc thích chuyện ma. (F)
—> He hopes it isn’t too scary.
Cậu ấy liy vọng nó không quá đáng sợ.
5. Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà. (F)
—> They are having a campfire and telling stories.
Họ đang đốt lửa trại và kể chuyện.
6. Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa. (F)
—> They’re visiting a milk farm.
Họ sẽ ghé thăm nông trại sữa.
7. Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè. (F)
—> They speak English only.
Bọn trẻ chỉ nói tiếng Anh.
Read the text quickly. Then answer the questions.
- Is the text a letter, an e-mail, or a blog?
- What is the text about?
- Is Phuc enjoying himself?
From: Nguyen Huu Phuc <phuc.nguyen@webmail.com>
To: My parents <parents.nguyen@webmail.com>
Date: Friday 16th June - Subject: My first day at The Superb Summer Camp
Hi Mum and Dad,
Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Lee asks us to write e-mails in English! Wow everything here is in English: There are 25 kids from different schools in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friends are Phong, James and Nhung. (I'm attaching a photo of us here). James has blond hair, and big blue eyes. He's cool, and creative. He likes taking pictures. He's taking a picture of me now! Phong is the tall boy. He's sporty and plays basketball very well. Nhung has chubby cheeks and curly black hair. She's kind. She shared her lunch with me today.
This evening we're having a campfire. We're singing and James is telling a ghost story! I hope it isn't too scary! Tomorrow we're doing a treasure hunt in the field. Then in the afternoon we're visiting a milk farm to see how they make mi d cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! Mr Lee hasn't told us yet. I'm sure it will be fun!
I miss you already. Please write soon.
Love,
Phuc
Hướng dẫn:
Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi.
Gửi ba mẹ,
Con đang ở Trại hè Tuyệt vời. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh.
Có 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiệnế Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con có đính kèm theo ảnh của họ đây). James có mái tóc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bóng rổ rất giỏi Xhung có cái má bầu bĩnh và tóc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hôm nay.
Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.
Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.
Thương,
Phúc
1. Đây là một bức thư, một email hay một trang nhật ký mạng?
An E-mail Một thư diện tử.
2. Bài đọc nói về điều gì?
A stay at the Superb Summer Camp. Một kỳ nghỉ ở Trại hè Tuyệt vời.
3. Phúc có vui không?
Yes, he is. Có vui.
3. Read the text again and write True (T) or False (F).
- Phuc is writing to his teacher. F (his parents)
- Phuc has four new friends.
- Phuc thinks Nhung is kind.
- Phuc likes scary stories.
- In the evening, the kids are playing inside.
- They're working on a milk farm tomorrow.
- The children can speak Vietnameseat the camp.
Hướng dẫn:
Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).
1. Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta. (F)
—> He’s writing to his parents.
Cậu ấy viết thư cho ba mẹ cậu ta.
2. Phúc có 4 người bạn mới. (F)
—> He has 3.
Cậu ấy có 3 người bạn mới.
3. Phúc nghĩ Nhung tốt bụng. (T)
4. Phúc thích chuyện ma. (F)
—> He hopes it isn’t too scary.
Cậu ấy liy vọng nó không quá đáng sợ.
5. Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà. (F)
—> They are having a campfire and telling stories.
Họ đang đốt lửa trại và kể chuyện.
6. Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa. (F)
—> They’re visiting a milk farm.
Họ sẽ ghé thăm nông trại sữa.
7. Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè. (F)
—> They speak English only.
Bọn trẻ chỉ nói tiếng Anh.
Complete the sentences with the present continuous form of the verbs.
- He ..........doesn't celebrate.........(not celebrate) his birthday.
- .....Jane visits.................(Jane/visit) her grandmother.
- They..............write................(write) letters in the kitchen.
- I ................don't play..................(not play) computer games! I...........read..................(read) a comic.
- ...........You plan............(you / plan) a surprise for my birthday.
1 He ......is not celebrating.............(not celebrate) his birthday.
2 .... Is Jane visiting ..................(Jane/visit) her grandmother ?
3 They........are writing......................(write) letters in the kitchen.
4 I ............am not playing......................(not play) computer games! I...............am reading..............(read) a comic.
.5 ..........Are you planing..........(you / plan) a surprise for my birthday ?
(+) Câu 2 vs câu 5 mk nghĩ lm theo hướng đó đúng hơn
3. Complete the sentences about the festival with one word for each space.
- Katie is at a popular festival.
- They fly kites on the sky and watch the kite competitions.
- The children is running up and down the beach.
- Tonight Katie is going in a show.
- They're having a picnicon the beach.
- People are eating cakes and sandwiches
Choose the correct words:
1/ We're preparing a feast for our friends with lots of nice food.
2/ Sam is opening his birthday presents.
3/ Harry is buying coloured balloons as decorations for his party.
4/At the carnival everybody is wearing amazing costumes and dancing in the street.
5/ The show has dancers, singers and a man who does magic tricks.
6/ Who will win the first prize of the costume competition.
7/ It's my birthday. Let's have a party.