Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Choose the word has the different underlined part pronunciation
1.A. character B.children C.teacher D.change
2.A.unite B.underline C.university D.unifrom
3.A.looked B.watched C.carried D.stopped
4.a.filled B.destroyed C.wished D. prepared
5.a.happen B.house C.hour D.horse
( Xin lỗi nhưng chọn nhầm đối tượng để xóa câu tl rồi nhé em!)
1. a. looked b. watched c. stopped d. carried
2. a. bath b. father c. theater d. health
3. a. study b. success c. surprise d. sugar
4. a. children b. charity c. charm d. champagne
5. a. danger b. angry c. language d. passage
Khoanh tròn vào các chữ cái trước từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1. a. looked b. watched c. stopped d. carried
2. a. bath b. father c. theater d. health
3. a. study b. success c. surprise d. sugar
4. a. children c. b. charity charm d. champagne
5. a. danger b. angry c. language d. passage
mk ko chắc đâu nha. Mong bn góp ý
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
(Chọn từ có âm khác với những âm còn lại)
1. A. neighbor B. receive C. weight D. great
2. A. cloudy B. windy C. dry D. rainy
3. A. compost B. shore C. order D. pour
4. A. filled B. destroyed C. wished D. prepared
5. A. perform B. colour C. boring D. your
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
(Chọn từ có âm khác với những âm còn lại)
1. A. neighbor B. receive C. weight D. great
2. A. cloudy B. windy C. dryD. rainy
3. A. compost B. shore C. order D. pour
4. A. filled B. destroyed C. wished D. prepared
5. A. perform B. colour C. boring D. your
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. weight B. height C. neighbor D. eight
2. A. so B. show C. who D. go
3. A. feet B. meet C. knee D. deer
4. A. door B. zoo C. fool D. soon
5. A. find B. bite C. since D. drive
6. A. this B. that C. think D. them
7. A. worked B. cleaned C. watched D. stopped
8. A. what B. who C. where D. when
9. A. study B. stupid C. student D. studio
10. A. make B. late C. ate D. map
1. A. killed B. listened C. perfected D. preferred
2. A. opens B. books C. mistakes D. notes
3. A. oranges B. changes C. dances D. notes
4. A. goes B. apples C. clothes D. likes
5. A, decided B. posted C. stopped D. needed
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
(Chọn từ có âm khác với những âm còn lại)
1. A. neighbor B. receive C. weight D. great
2. A. cloudy B. windy C. dry D. rainy
3. A. compost B. shore C. order D. pour
4. A. filled B. destroyed C. wished D. prepared
5. A. perform B. colour C. boring D. your
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
(Chọn từ có âm khác với những âm còn lại)
1. A. neighbor B. receive C. weight D. great
⇒ B.receive
2. A. cloudy B. windy C. dry D. rainy
⇒ C. dry
3. A. compost B. shore C. order D. pour
⇒A. compost
4. A. filled B. destroyed C. wished D. prepared
⇒ B. destroyed
5. A. perform B. colour C. boring D. your
⇒B. colour
1. A.chopstick B.touch C.catch D.stomach
2. A.serious B.symptom C.sugar D.sauce
3. A.sunny B.under C.student D.luch
4. A.started B.needed C.wicked D.stopped
5. A.early B.beat C.realize D.reader
1. A.review B.sew C.renew D.few
2. A.prove B.remove C.improve D.stove
3. A.hurry B.durian C.during D.duty
4. A.daily B.maize C.dairy D.laid
5. A.character B.chemistry C.scholar D.chapter
6. A.walked B.planted C.needed D.visited
7. A.diet B.socialize C.additive D.slice
8. A.dressed B.noticed C.raised D.practiced
9. A.usually B.unhappy C.uniform D.useful
10. A.laughed B.booked C.looked D.naked
Bài 1 : Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân :
1. A.Honest B.Hour C.Honor D.Huour
2.A.Deaf B.Beat C.Lead D.Teach
3.A.There B.Thank C.Youth D.thristy
4.A.Fund B.Upset C.tutor D.Rug
5.A.safe B.mall C.nature D.face
6.A.option B.information C.quention D.invatation
7.A.choos B.chemistry C.character D.child
8.A.inveted B.liked C.ended D.wanted
9.A.notice B.grow C.ghost D.lost
10.A.like B.wide C.oponion D.file
Bài 1 : Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân :
1. A.Honest B.Hour C.Honor D.Huour
2.A.Deaf B.Beat C.Lead D.Teach
3.A.There B.Thank C.Youth D.thristy
4.A.Fund B.Upset C.tutor D.Rug
5.A.safe B.mall C.nature D.face
6.A.option B.information C.question D.invatation
7.A.choos B.chemistry C.character D.child
8.A.inveted B.liked C.ended D.wanted
9.A.notice B.grow C.ghost D.lost
10.A.like B.wide C.oponion D.file
1.C
2.B
3.D
4.A
5.B
câu cuối tớ không biết
1. C.carried
2. B.underline
3. A.danger
4. A.character
5. B.receive
6. D.houses
CHÚC BẠN HỌC TỐT !