K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2018

chọn từ có trọng âm khác

1.A.computer B.guranteee C.university D.education

2.A.document B .technology B.company D.monitor

3.A.telephone B.library C.equipment D.campuses

4.A.available B.delicious C.amusing D.entertaining

5.A.concern B.access C.impact D.sketical

17 tháng 8 2018

chọn từ có trọng âm khác

1.A.computer B.guranteee C.university D.education

2.A.document B .technology B.company D.monitor

3.A.telephone B.library C.equipment D.campuses

4.A.available B.delicious C.amusing D.entertaining

5.A.concern B.access C.impact D.sketical

4 tháng 2 2017

1. A.listen B.many C.sister D.weekend

2. A.vegetable B.dangerous C. engineer D.accident

3. A.arrive B.travel C.copy D.farmer

4. A.correct B.ahead C.begin D.traffic

5. A.telephone B.geography C.literature D.stereo

28 tháng 4 2018


I. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

1. a. computer b. guarantee c. university d. education
2. a. document b. technology c. company d. monitor
3. a. telephone b. library c. equipment d. campuses
4. a. available b. delicious c. .amusing d. entertaining
5. a. concern b. access c. impact d. skeptical

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:

1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played

2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 

3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers                   d) lines

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:

4. a) compare                   b) problem                   c) lesson                   d) moment

5. a) carefully                   b) comfortably                    c) especially                   d) possibly

#Hoctot

~ Kill ~

19 tháng 6 2019

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:

1. a) interfered                    b) allowed                   c) visited                   d) played

2. a) water                   b) swimming                   c) between                   d) rowing 

3. a) caps                   b) meters                    c) swimmers                   d) lines

Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:

4. a) compare                   b) problem                   c) lesson                   d) moment

5. a) carefully                   b) comfortably                    c) especially                   d) possibly

11 tháng 11 2016

D

3 tháng 2 2017

D

6 tháng 12 2016

chọn từ phát âm khác :

A:folk

B:told

C:photo

D:neighbor

2 tháng 4 2017

a: foik

b: told

c: photo

d: neighbor

chúc bạn học tốtthanghoa

2 tháng 10 2021

1B - 2D - 3A - 4B - 5B

Lai cho cá vàng đi ạ

25 tháng 9 2021

1.D 2.C 3.gạch chân từ nào v ạ? 4.C 5.D 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A

18 tháng 11 2016

1: A: traffic B: write C: arrive D: drive

2: A: load B: road C: slow D: copy

3: A: turn B: truck C: bus D: run

4: A: end B: help C:read D: ahead

5: A: slow B: close C: down D: go

3 tháng 2 2017

1A

2D

3 tháng 4 2018

I.Chọn đáp án đúng

1. A.with B.both C.math D.bath

2. A.summer B.usually C.university D.music

3. A.know B.photocopy C.homework D.how

4. A.easy B.please C.pleasure D.teach

5. A.oranges B.games C.glasses D.watches

6. A.dirty B.early C.learn D.near

7. A.bread B.coffee C.meat D.tea

8. A.stamp B.sew C.opposite D.bookstore

9. A.pork B.go C.hold D.cold

10. A.birthday B.that C.thing D.thank