Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A apartment B offer C prefer D another
A.nature B pressure C urban D supply
là trọng âm phải ko nhỉ?
Chọn từ có cách đọc khác
1. a.mEEt b. volunteer c. sEEm d. frEE
2. a. strAIght b.trAIn c. hAIr d. rAIn
3. a. persOn /'pə:sn/ b. blOnd /blɔnd/ c. cOmmercial /kə'mə:ʃl/ d. cOntrol
/kən'troul/4. a, cOUsin b. cOUntry c. cOUgh d.enOUgh
Hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát ấm khác với những từ còn lại
1. A. Probably b. Woman
C. Aquarius d. Finally
2. A. Wrong b. Stomach
C. Cough d. Online
3. A. result b. Undersea
C. Scuba d. Adult
4. A. Series b. Detective
C. Equipment d. Vessel
Hay chọn từ mà phần gạch chân có cách phát ấm khác với những từ còn lại
1. A. Probably b. Woman
C. Aquarius d. finally
2. A. Wrong b. Stomach
C. Cough d. Online
3. A. result b. Undersea
C. Scuba D. Adult
4. A. Series b. Detective
C. Equipment d. Vessel
Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé
1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé
2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé
3 B vì các từ kia đọc giống nhau
4 B vì các từ kia đọc rất giống nhau
Tìm từ có trọng âm khác
1/ A. student B. member C. prefer D. teacher
2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand
3 A. lesson B. woman C. repair D. father
4 A. above B. sister C. widen D. very
5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare
1. C vì chỉ có mỗi ''awful'' có trọng âm ở âm tiết cuối
2. B vì chỉ có mỗi ''hurry'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
3. B vì chỉ có mỗi ''picnic'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
4. D vì chỉ có mỗi ''magician'' trộng âm ở âm tiết cuối
5. D vì chỉ có mỗi ''musician'' có trọng âm ở âm tiết cuối
6. C vì chỉ có mỗi ''factory'' có trọng âm ở âm tiết thứ nhất
Choose the word that is stressed differently from that of the other words.
1. A. patient B. furniture C. university D. hospital
2. A. behave B. enjoy C. worship D. belong
3. A.assistant B. transmitting C. example D. relative
4. A. tonight B. coffee C. poster D. center
5. A. corner B. towel C. beneath D. flower
6. A. harmful B. cloudy C. slowly D. unique
7. A. dishwasher B. washing machine C. frying pan D. fridge
8. A. book B. magazine C. picture D. newspaper
9. A. charater B. appearance C. reserved D. annoyance
10. A. christmas B. neighbor C. classmate D. prefer
Chọn từ có cách đọc khác với các từ còn lại
1. a. drouGHt b. alothouGH c. couGH d. neiGHbor
2. a. trAffic b. relAtive c. trAgedy d. jAm
3. a. apartmEnt b. offEr c. prefEr d. anothEr
4. a. natUre b. pressUre c. Urban d. sUpply
5. a. crEAte b. pEAceful c. incrEAse d. EAsily