Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 26.2
Tên Thực Vật | Nơi Sống |
Nhiệt độ môi trường ( Không khí) |
Phản ứng thích nghi với nhiệt độ môi trường |
Cây tre | Đất cằn cỗi | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
Cây xương rồng | Đất cằn cỗi,sa mạc | >30oC | nếu <20oC Cây sẽ ko thích nghi được |
Cây bàng | Đất bình thường | 20oC đến 30oC | Rụng lá vào mùa Đông và mọc chồi vào mùa Xuân |
Cây lúa | Ruộng nước | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
..... | .......... | .................... |
Mình chỉ biết vậy thôi nha
P.G.H
Câu hỏi của Kudo Shinichi - Vật lý lớp 6 | Học trực tuyến
Nhớ tìm câu hỏi tương tự trước khi hỏi nhé :)
Đặc điểm | Rễ cọc | Rễ chùm |
Vị trí rễ | 1 rễ cái mọc từ gốc thân, rễ con mọc từ rễ cái | nhiều rễ con mọc từ gốc thân |
Kích thước rễ | ko bằng nhau (Rễ cái to, rễ con nhỏ) | nhiều rễ con, dài gần bằng nhau |
Ví dụ | cây bưởi, cây mít | cây lúa, cây ngô |
Tảo xoắn:
- Nơi sống: Môi trường nước ngọt
- Hình dạng: Dạng sợi
- Màu sắc: Màu lục
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp
Rong mơ:
- Nơi sống: Môi trường nước mặn
- Hình dạng: Dạng cành cây
- Màu sắc: Màu lục và nâu.
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính nhờ sự kết hợp giữa tinh trùng và noãn cầu
1. Thụ tinh - a. Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái.
2. Thụ phấn - b. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
3. Kết quả - c. Qúa trình noãn phát triển thành hạt chứa phôi.
1.thụ phấn | a.hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái |
2.thụ tinh | b.hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy |
3.kết quả | c.quá trình noãn phát triển thành hạt chứa phôi |
Trả lời:
1:Thụ phấn | b.hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy |
2:Thụ tinh | a. hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái |
3: Kết quả | c. quá trình noãn phát triển thành hạt chứ phôi |
cột A | Cột B |
1.Thụ phấn | a)Tế bào sinh dục đực+tế bào sinh dục cái ->Hợp tử |
2.Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn |
b)Hợp tử phân chia nhanh -> Phôi Vỏ noãn ->Vỏ hạt Phần còn lại của noãn ->Bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt Noãn được thụ tinh -> Hạt |
3.Thụ tinh |
c)Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy trương lên và nảy mầm Ống phấn xuyên qua đầu nhụy,vòi nhụy vào bầu ,tiếp xúc với noãn Tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn tiếp xúc với noãn |
4.Hình thành hạt | d)Bầu nhụy ->quả chứa hạt |
5.Tạo quả | e)Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy |
Trả lời :1..E... 2..C... 3...A.. 4....B. 5....D..
Đặc điểm so sánh | Lớp thế bào thịt lá bên trên | Lớp tế bào thịt lá bên dưới | |
Hình dạng tế bào | Tế bào dạng dài | Tế bào dạng tròn | |
Cách xếp tế bào | Xếp xít nhau, gần nhau | Xếp xa nhau, lộn xộn | |
Số lượng lục lạp | Nhiều lục lạp hơn | Ít lục lạp hơn | |
Chức năng chính | Thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ. | Trao đổi khí. |
Tên mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên lá | ||
Xương rồng | Gai nhọn | Giảm sự thoát hơi nước | Lá biến thành gai | ||
Lá đậu Hà Lan | Lá có dạng tua cuốn | Giúp cây leo lên | Tua cuốn | ||
Lá mây | Lá có dạng tay móc | Giúp cây leo lên | Tay móc | ||
Củ dong ta |
|
Che chở,bảo vệ cho chồi của thân rễ |
|
||
Củ hành | Bẹ lá phình to thành vảy màu trắng | Chứa chất dự trữ | Lá dự trữ | ||
Cây bèo đát | Trên lá có nhiều lông tuyến chứa chất dính | Bắt và tiêu hoá mồi |
|
||
Cây nắp ấm | Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy | Bắt và tiêu hoá mồi | Lá bắt mồi |
Em tham khảo link video dưới đây để có câu trả lời nha! Chúc em học tốt!
https://www.youtube.com/watch?v=LGECJaeDLIk
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Su hào | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
3 | Củ gừng | Nằm trong đất.
Lá vảy không có màu xanh | Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa. | Thân rễ |
4 | Xương rồng | Thân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanh | Dự trữ nước. Quang hợp | Thân mọng nước |
đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | chức năng đối với cây | tên thân biến dạng | |
1 | su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
3 | củ gừng | thân rễ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ | |
4 | xương rồng | thân mọng mọc trên mặt đất | dự trữ nước | thân mọng |
Câu 2 :
Ở nhiệt độ quá cao, hạt không thể nảy mầm, ở nhiệt độ thấp, hạt cũng không nảy mầm
=> Phải có điều kiện nhiệt độ thích hợp hạt mới nảy mầm
Nhớ ủng hộ tick Đúng nhé !
Câu 2:
Ở nhiệt độ quá cao hạt không nảy mầm được, mà nhiệt độ quá thấp hạt cũng không nảy mầm nổi vì thế với một điều kiện nhiệt độ thích hợp thì hạt có thể nảy mầm.
1d 2c 3a 4b