Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 : b am going ( có now ở cuối câu )
Câu 2 : a am going to ( chỉ hoạt động sắp xảy ra )
Câu 3 : c a và b
Chúc bạn học tốt !!!
7 | Where are you going? - ________ . |
| A. I'll see a friend. | B. I went to a friend. |
| C. I go to a friend | D. I am going to see a friend. |
8 | That's the phone. I ________ answer it. |
| A. will | B. are going to | C. A and B | D. am going to |
9 | Look at those clouds. It ________ rain now. |
| A. will | B. A and B | C. are going to | D. is going to |
10 | Tea or coffee, madame? - ________ . |
| A. I'll have tea, please. | B. I am going to have tea, please. |
| C. I will want to drink | D. I want to drink. |
11 | Thanks for your offer. But I am OK. Shane ________ help me. |
| A. A and B | B. will | C. are going to | D. is going to |
12 | The weather forecast says it ________ rain tomorrow. |
| A. is going to | B. will | C. A and B | D. are going to |
13 | Young people ________ obey their parents. |
| A. will | B. ought | C. must | D. may |
14 | Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ________ work very hard today. |
| A. may | B. can | C. have to | D. should |
15 | I ________ be delighted to show you around the factory. |
| A. ought to | B. can | C. would | D. might |
Đọc kỹ các câu cẩn thận.
Tôi sẽ đi thăm một hòn đảo Hy Lạp gọi là Poros. a) Quyết định sớm hơn b) Quyết định ngay bây giờ
2.Tôi không thể tìm thấy bài tập Toán của tôi.Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.
3. Khi nào bạn sẽ làm bài tập về nhà của bạn? Tôi sẽ làm điều đó sau bữa ăn tối.
4.There's một bộ phim mới tại rạp chiếu phim.Tôi, tôi biết.Tôi sẽ nhìn thấy nó vào thứ bảy.
5.Milly, âm nhạc quá to! OK, tôi sẽ tắt nó.
6.Snapper, bạn có mệt không? Vâng, tôi đang.Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.
7. Tôi đã nhận được một nhức đầu xấu.Tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.
8.Be careful.Snapper trông giận dữ. Đừng lo lắng. Tôi sẽ rất tốt với anh ấy.
9. Chúng tôi không có bánh mì hay bất cứ loại táo nào. Tôi ổn. Tôi sẽ đi đến cửa hàng sau.
10. Bạn đã cho chó ăn chưa? Oh không! Tôi đã quên.Tôi sẽ làm ngay bây giờ.
I. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu.
1. In __________, it is warm and beautiful.
- A. summer
- B. spring
- C. winter
- D. autumn
2. She __________ to the doctor. She has a fever.
- A. should
- B. shouldn't
- C. should go
- D. shouldn't go
3. What _________ Tom do last night?
- A. did
- B. do
- C. does
- D. was
4. ___________ is going to travel to Hanoi? Mrs Brown.
- A. What
- B. Who
- C. Where
- D. When
5. Turn left. It’s _______________ your right.
- A. at
- B. in
- C. of
- D. on
6. Yesterday, he ____________ to school.
- A. went
- B. go
- C. is
- D. was
7. She usually goes to school _____ bus.
- A. in
- B. on
- C. by
- D. at
8. How _______ is it from here to Vinh?
- A. left
- B. far
- C. near
- D. right
9. What _____ the weather ?
- A. is
- B. are
- C. do
- D. does
10. What do you usually do ______ summer?
- A. in
- B. on
- C. at
- D. to
II. Chọn từ khác loại.
1.
- A. kitchen
- B. bedroom
- C. bed
- D. living room
2.
- A. behind
- B. door
- C. next to
- D. on
3.
- A. sing
- B. dance
- C. play
- D. bathtub
4.
- A. teacher
- B. door
- C. window
- D. table
5.
- A. his
- B. my
- C. her
- D. they
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. is/ Duc Tho/ far / it/ How/ from/ here/ to/ ?
→ How far is it from here to Duc Tho?
2. he/ Phu Quoc island/ Is/ going/ visit/ to/ ?
→Is he going to Phu Quoc island?
3. she/ Is/ going / train/ by/ to/ travel/ ?
→Is she going to travel by train?
4. in/ you/ do/ usually/ spring/ do/ What/ ?
→ What do you usually do in spring?
5. going / I/ school/ am/ by bike/ next Monday/ to/ .
→ I am going to school by bike next monday.
IV. Đọc đoạn văn và chọn True cho câu đúng, False cho câu sai.
Next weekend Tom and his friends are going to visit Do Son. They are going to travel by bus. They’re going to stay in a hotel and enjoy seafood there. The next day, they are going to go swimming and take a lot of photos. They are going to buy their families some interesting souvenirs.
1. Tom is going to visit Nha Trang.
- True
- False
2. Tom and his friends will travel by bus.
- True
- False
3. They are going to stay in hotel.
- True
- False
4. They are going to go fishing.
- True
- False
5. They aren't going to buy souvenirs.
- True
- False
1. Jogging is very good for your health.
Dịch: Chạy bộ rất tốt cho sức khỏe của bạn.
2. Please open the window. It's very hot here.
Dịch: Làm ơn hãy mở cửa sổ. Ở đây đang rất nóng.
3. Lan: How about having dinner at the green garden restaurant?
Hoa: A good idea.
Dịch:
Lan: Thế còn đi ăn tối ở nhà hàng Sân Vườn Xanh thì sao?
Hoa: Một ý kiến hay.
~ CHÚC BẠN HỌC TỐT ! ~
1/ Will
2/ Is going to
3/ I'll have a tea , please
giúp em với