K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Không giải Pt xét xem mỗi PT sau có bao nhiêu nghiệm a) x2 – 2x – 5= 0 ( Có 2 nghiệm phân biệt ) b) x2 + 4x + 4= 0 ( PT có nghiệm kép ) c) x2 – x + 4 = 0 (PT vô nghiệm ) d) x2 – 5x + 2=0 ( PT có 2 nghiệm phân biệt ) *) Nhận xét : - Với a và c trái dấu thì PT luôn có 2 nghiệm phân biệt - Với a và c cùng dấu thì không xác định đƣợc số nghiệm của PT mà phải nhờ dấu của đen ta D1ng 2: Dïng c«ng thøc...
Đọc tiếp

Bài 1: Không giải Pt xét xem mỗi PT sau có bao nhiêu nghiệm
a) x2
– 2x – 5= 0 ( Có 2 nghiệm phân biệt )
b) x2
+ 4x + 4= 0 ( PT có nghiệm kép )
c) x2
– x + 4 = 0 (PT vô nghiệm )
d) x2
– 5x + 2=0 ( PT có 2 nghiệm phân biệt )
*) Nhận xét :
- Với a và c trái dấu thì PT luôn có 2 nghiệm phân biệt
- Với a và c cùng dấu thì không xác định đƣợc số nghiệm của PT mà phải nhờ dấu của đen ta
D1ng 2: Dïng c«ng thøc nghiÖm ®Ó gi¶I PT bËc 2
Bμi 1: Gi¶I c ̧c PT sau :
a) x2
– 11x + 38 = 0 b) 5x2

– 6x + 27 = 0

c) x2
– (
2  8
)x+ 4 = 0 d)

1 0

4
1 2
x  x  

Bμi 2: Gi¶i PT sau :

 
0
2
1
2
3
1
)(1 2) 2(1 2) 1 3 2 0;............................ )
)( 3 1) 2 3 3 1 0;....................................... ) 1 3 (2 3 1) 3 1 0
2 2
2 2
        
          
c x x d x x
a x x b x x

*) Nhận xét :
Cần đƣa các hệ số của PT bậc hai về dạng đơn giản nhất để áp dụng công thức nghiệm
D1ng 3: T×m §K cña tham sè ®Ó PT cã nghiÖm , v« nghiÖm , cã nghiÖm kÐp :
Bài 1: Cho phƣơng trình : x2

– 4x + 3m – 1= 0 (1) (

’= 5- 3m )

a) Tìm m để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để PT(1) có nghiệm
Bài 2: Cho PT: x2

– 2m x + 4 =0 (2) (

’= m
2
- 8 )

a) Tìm m để PT(2) có nghiệm
b) Tìm m để PT(2) vô nghiệm
D1ng 4: Chøng minh PT lu«n cã nghiÖm , v« nghiÖm :
Bài 1: CMR: PT sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

a) x
2
–( m – 1)x2
– 5 = 0

b) x
2
– 2(m +2)x - 4m - 10 = 0
Bμi 2: Cho PT : mx2 – (2m + 1) x+ (m + 1) = 0 ( 1)
a) CMR : PT (1) lu«n cã nghiÖm víi mäi gi ̧ trÞ cña m
b) T×m gi ̧ trÞ cña m ®Ó PT ( 1) cã nghiÖm > 2

2

D1ng 5: Sù t-¬ng giao cña ®-êng th1⁄4ng vμ ®-êng cong :
Bμi 1: Cho ®-êng th1⁄4ng (d) y = 2x – 5 vμ (P) y = 3x2
T×m täa ®é giao ®iÓm cña (d) vμ (P)
Bμi 2: Cho (d) y = 2(m +1) x – 1 vμ (P) y = x
2
. T×m m ®Ó

a) (d) c3⁄4t (P) t1i 2 ®iÓm ph©n biÖt
b) ( d) tiÕp xóc víi ( P)
c) ( d) không cắt (P)
Bài 3: ( Thi vào 10 năm học 2015-2016)
Cho hàm số y = x2

( P) và y = ( 5m-1)x – 6m2 + 2m ( d)
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
b) Gọi x1 và x2

là hoành độ giao điểm của P và (d) . Tìm m để x1
2 +x2
2 = 1

1
21 tháng 4 2020

vl, mày hỏi thế thì ai chả lời được Mai

NV
13 tháng 7 2020

\(\Delta=\left(2m-1\right)^2-8\left(m-1\right)=\left(2m-3\right)^2\ge0;\forall m\)

Kết hợp Viet và điều kiện đề bài ta được:

\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\frac{-2m+1}{2}\\x_1-x_2=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\frac{-2m+7}{4}\\x_2=\frac{-2m-5}{4}\end{matrix}\right.\)

\(x_1x_2=\frac{m-1}{2}\Rightarrow\left(\frac{-2m+7}{4}\right)\left(\frac{-2m-5}{4}\right)=\frac{m-1}{2}\)

\(\Leftrightarrow4m^2-12m-27=0\) (casio)

Để pt có 2 nghiệm đều dương \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\frac{-2m+1}{2}>0\\x_1x_2=\frac{m-1}{2}>0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< \frac{1}{2}\\m>1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) không tồn tại m thỏa mãn

Theo Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\frac{-2m+1}{2}\\x_1x_2=\frac{m-1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\frac{-2m+1}{2}\\2x_1x_2=\frac{2m-2}{2}\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow x_1+x_2+2x_1x_2=-\frac{1}{2}\)

Đây là hệ thức liên hệ 2 nghiệm ko phụ thuộc m

AH
Akai Haruma
Giáo viên
15 tháng 2 2020

Lời giải:

1. Khi $a=2$ thì \(\left\{\begin{matrix} x-2y=1\\ 2x+y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x=1\\ y=0\end{matrix}\right.\)

2. HPT \(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x=1+ay\\ ax+y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow a(1+ay)+y=2\)

\(\Leftrightarrow y(a^2+1)=2-a(*)\)

Vì $a^2+1\neq 0$ với mọi $a$ nên $(*)$ có nghiệm $y$ duy nhất. $y$ duy nhất dẫn đến $x$ duy nhất

Do đó HPT đã cho luôn có nghiệm $(x,y)$ duy nhất

3.

Ta có: \(y=\frac{2-a}{a^2+1}\Rightarrow x=1+ay=\frac{2a+1}{a^2+1}\)

Để hệ có nghiệm dương thì \(\left\{\begin{matrix} \frac{2-a}{a^2+1}>0\\ \frac{2a+1}{a^2+1}>0\end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} 2-a>0\\ 2a+1>0\end{matrix}\right.\Rightarrow 2> a>\frac{-1}{2}\)

A) delta=(4m-2)^2-4×4m^2

=16m^2-8m+4-16m^2

=-8m+4

để pt có hai nghiệm pb thì -8m+4>0

Hay m<1/2

B để ptvn thì -8m+4<0

hay m>1/2

30 tháng 4 2020

\(\Delta=\left[2\left(m+1\right)\right]^2-4m^2=4m+1\)

a) để pt có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta>0\Leftrightarrow4m+1>0\Leftrightarrow m>\frac{-1}{4}\)

b) thay x = -2 vào pt , ta được :

\(\left(-2\right)^2+2\left(m+1\right)\left(-2\right)+m^2=0\)

\(\Rightarrow m^2-4m=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}m=0\\m=4\end{cases}}\)

30 tháng 4 2020

a) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

<=> \(\Delta'=\left(m+1\right)^2-m^2>0\)

<=> m > -1/2 

Vậy....

b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  trong đó có 1 nghiệm x = - 2 

Thay x = -2 vào ta có: \(m^2-4\left(m+1\right)+4=0\)

<=> m = 0 (thỏa mãn )

hoặc m = 4 ( thỏa mãn)

Vậy ...