Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ 3HCOOH + Al \(\rightarrow\) (HCOO)3Al + \(\frac{3}{2}\)H2
b/ 2CH\(\equiv\)CH \(\underrightarrow{CuCl\text{/}NH4Cl,t}\) CH2\(=\)CH\(-\)C \(\equiv\)CH
c/ OH + 3Br2 \(\rightarrow\) C6H2OHBr3 + 3HBr
d/ CH3\(-\)CH2CH2\(-\)OH + CuO \(\underrightarrow{t}\) CH3\(-\)CH2CHO +Cu + H2O
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đáp án B
Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đáp án C
Các phản ứng (a) (b) (c) (d) có phương trình ion thu gọn thỏa mãn đề bài .
(e) CaCO3 + H+ → Ca2+ + H2O + CO2
(g) MgCO3 + H+ → Mg2+ + H2O + CO2
Đáp án C.
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4Cu2O + 18HNO3 ---> 8Cu(NO3)2 + NH4NO3 + 7H2O
4FexOy + (12x-4y) H2SO4 ---> 2x Fe2(SO4)3 + (6x-4y) SO2 + (12x-4y) H2O
FexOy + (4x-2y) HNO3 ---> x Fe(NO3)2 + (2x-2y) NO2 + (2x-y) H2O
(5t-2z) FexOy + (18xt - 2yt - 6xz) HNO3---> (5tx-2zx) Fe(NO3)3 + (3x-2y) NtOz + (9xt-yt-3xz) H2O