Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
handed nghĩa là trao , trao tay
/ˈhandəd/ verb
Thì : past tense: handed; past pariple: handed
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
WHO
WHO chỉ được dùng khi hỏi về người
- Who is the best football player in the world?
- Who are your best friends?
- Who is that strange guy over there?
WHERE
WHERE dùng để hỏi vị trí và địa điểm
- Where is the library?
- Where do you live?
- Where are my shoes?
WHEN
WHEN dùng để hỏi thời gian và sự kiện
- When do the shops open?
- When is his birthday?
- When are we going to finish?
WHY
WHY dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do của sự việc
- Why do we need a nanny?
- Why are they always late?
- Why does he complain all the time?
Câu trả lời thường bắt đầu bằng "Because..."
WHAT
WHAT dùng để hỏi về 1 sự việc, 1 điều chưa biết
- What is your name?
- What is her favourite colour?
- What is the time?
WHICH
WHICH dùng để hỏi khi cần biết đáp án của 1 sự lựa chọn. (= I want to know the thing between alternatives)
- Which drink did you order – the rum or the beer?
- Which day do you prefer for a meeting – today or tomorrow?
- Which is better - this one or that one?
HOW
HOW idùng để hỏi cách tiến hành 1 sự việc đã diễn ra. (= I want to know the way)
- How do you cook paella?
- How does he know the answer?
- How can I learn English quickly?
Với HOW chúng ta có thêm nhiều dạng câu hỏi như sau:
How much – để hỏi giá (uncountable nouns)
- How much time do you have to finish the test?
- How much is the jacket on display in the window?
- How much money will I need?
How many – để hỏi số lượng (countable nouns)
- How many days are there in April?
- How many people live in this city?
- How many brothers and sister do you have?
How often – để hỏi về sự thường xuyên
- How often do you visit your grandmother?
- How often does she study?
- How often are you sick?
How far – để hỏi về khoảng cách
- How far is the university from your house?
- How far is the bus stop from here?
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh
Tất cả các từ đều có nghĩa là đá.
- stone, rock: cục đá ngoài đuường
- kick: động từ đá
- ice: cục đá (đá uống nước)
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
coat
Exposure Coat
Hok tốt
# MissyGirl #