Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : nNaOH = 0,1 (mol)
PTHH :
CH3COOH + NaOH - > CH3COONa + H2O
0,1mol...........0,1mol
a) Ta có :
m(giấm ) = 0,1.60 = 6(g)
=> m(rượu) = 12,9 - 6 = 6,9(g)
b) \(C2H5OH+CH3COOH\xrightarrow[t0]{H2SO4,đặc}CH3COOC2H5+H2O\)
0,1mol...................0,1mol........................0,1mol
=> m(este)(lý thuyết) = 0,1.88 = 8,8(g)
=> H = \(\dfrac{m\left(thực-tế\right)}{m\left(lý-thuyết\right)}.100=\dfrac{7,04}{8,8}.100=80\%\)
Đặt số mol Al, Fe, Mg trong 15,8 g hh là x, y, z
pt khối lượng: 27x + 56y+ 24z = 15,8
pt bảo toàn electron: 3x+ 2y+ 2z = 2*nH2
Đặt số mol Al, Fe, Mg trong 0,15 mol lúc sau là kx, ky, kz
(tỉ lệ số mol giữa các chất không đổi)
pt số mol: k(x + y + z) = 0,15 (1)
pt bảo toàn e: k(3x + 3x + 2y) = 3nNO (2)
lấy (1) chia (2) được pt thứ 3, giải 3 pt 3 ẩn là xong :D
nH2SO4=2.0,2=0,4mol
PTHH: 2NaOH+H2SO4=> Na2SO4+2H2O
0,8mol<-0,4mol->0,4mol->0,8mol
theo định luật btoan khói lượng mdd Na2SO4
= mNaOH+mH2SO4-mH2O=0,8.40+1,3.0,4.-0,8.18=56,6g
mNa2SO4=04.142=56,8
=> C%=32,25%
Bài 1: PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
Đổi: 200 ml = 0,2 lít
Số mol của H2SO4 là: 0,2 . 2 = 0,4 mol
Khối lượng dung dịch axit là: 200 . 1,3 = 260 gam
Khối lượng của NaOH là: 0,4 . 2 . 40 = 32 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 260 + 32 = 292 gam
Khối lượng Na2SO4 là: 0,4 . 142 = 56,8 gam
Nồng độ phần trăm Na2SO4 có trong dung dịch sau phản ứng là: ( 56,8 : 292 ) . 100% = 19,5%
có: nH2= \(\frac{1,96}{22,4}\)= 0,0875( mol)
nKOH= 2. 0,05= 0,1( mol)
PTPU
2C2H5OH+ 2Na\(\rightarrow\) 2C2H5ONa+ H2\(\uparrow\) ( 1)
2CH3COOH+ 2Na\(\rightarrow\) 2CH3COONa+ H2\(\uparrow\) ( 2)
.0,1.......................................................0,05.. ( mol)
CH3COOH+ KOH\(\rightarrow\) CH3COOK+ H2O ( 3)
..0,1................0,1.................................... mol
có: \(\sum\)nH2= nH2( 1)+ nH2( 2)= 0,0875( mol)
\(\Rightarrow\) nH2( 1)= 0,0875- 0,05= 0,0375( mol)
theo pt( 1) có: nC2H5OH= 2nH2= 2. 0,0375= 0,075( mol)
\(\Rightarrow\) mhh= 0,1. 60+ 0,075. 46= 9,45( g)
\(\Rightarrow\) %mC2H5OH= \(\frac{0,075.46}{9,45}\). 100%= 36,5%
%mCH3COOH= 100%- 36,5%= 63,5%
b/
C2H5OH+ CH3COOH<=( H2SO4 đặc; to)=> CH3COOC2H5+ H2O ( 4)
xét tỉ lệ: \(\frac{0,075}{1}\)< \(\frac{0,1}{1}\)
\(\Rightarrow\) C2H5OH hết, CH3COOH dư
theo PTPU( 4) có: nCH3COOC2H5= nC2H5OH= 0,075( mol)
mặt khác: nCH3COOC2H5( thực tế)= \(\frac{5,28}{88}\)= 0,06( mol)
\(\Rightarrow\) H= \(\frac{0,06}{0,075}\). 100%= 80%