Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vì Fe dư nên dung dịch thu được chỉ có FeCl2,
FeCl2 +2AgNO3\(\rightarrow\)Fe(NO3)2 +2AgCl
X x 2x (mol)
Fe(N03)2 +AgNo3\(\rightarrow\)Fe(N03)3 +Ag
x x
\(143,5.2x+108x=39,5\Rightarrow x=0,1\)
bảo toàn nguyên tố Cl, ta có nHCl=nAgCl=0,2\(\rightarrow\)chọn B
k pt đúng k
vì Fe dư nên dung dịch thu được chỉ có FeCI2
FeCI2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + 2AgCI
X x 2x (mol)
Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
x x
\(143,5.2x+108x+39,5\) \(\Rightarrow\) \(x=0,1\)
Bảo toàn nguyên tố CI, ta có nHCI = nAgCI = 0,2 nên ta chọn B
Vậy đáp án là 1M
Cho hh 2 muối tác dụng với H2SO4 loãng
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + H2O + CO2
RCO3 + H2SO4 → RSO4 + H2O + CO2
Số mol khí CO2 sinh ra: n(CO2 1) = 4,48/22,4 = 0,2mol
Nung chất rắn không tan sau pư thấy thoát ra khí CO2 → muối cacbonat dư → H2SO4 đã tham gia phản ứng hết.
Số mol H2SO4 đã dùng: n(H2SO4) = n(CO2) = 0,2mol
Nồng độ dung dịch H2SO4: C(H2SO4) = 0,2/0,5 = 0,4M
b./ Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(hh muối) + m(H2SO4) = m(muối khan) + m(B) + m(CO2) + m(H2O)
→ m(B) = m(hh muối) + m(H2SO4) - m(muối khan) - m(CO2) - m(H2O) = 115,3 + 0,2.98 - 12.2 - 0,2.44 - 0,2.18 = 110,3g
c./ Số mol CO2 thu được khi nung B: n(CO2 2) = 11,2/22,4 = 0,5mol
Tổng số mol hai muối:
n(hh muối) = n(MgCO3) + n(RCO3) = n(CO2 1) + n(CO2 2) = 0,2 + 0,5 = 0,7mol
n(RCO3) = 2,5.n(MgCO3) → n(MgCO3) = 0,2mol và n(RCO3) = 0,5mol
Khối lượng mỗi muối:
m(MgCO3) = 84.0,2 = 16,8g
m(RCO3) = m(hh muối) - m(MgCO3) = 115,3 - 16,8 = 98,5g
Khối lượng mol phân tử của muối cacbonat cần tìm:
M(RCO3) = R + 60 = m(RCO3)/n(RCO3) = 98,5/0,5 = 197
→ R = 137
Vậy kim loại cần tìm là Ba.
Giải hệ 3 phương trình 3 ẩn trên ta được:
a = 0,2 mol; k = 0,15
→ m2= 0,15m1
→ m = 1,15.m1 = 57,5g
Đáp án D
Vì dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất và chất rắn G chỉ gồm một chất nên dung dịch D chứa NaAlO2 và G chứa CuO.
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ Vì:\dfrac{0,3}{3}< \dfrac{0,25}{2}\Rightarrow Fedư\\ n_{FeCl_3}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\\ m_{FeCl_3}=162,5.0,2=32,5\left(g\right)\\ \Rightarrow D\)
a) Gọi số mol sắt là x, số mol Magie là y.
pthh : Fe + 2HCl \(\rightarrow FeCl_2+H_2\)
-----x mol---2x mol---x mol----x mol (1)
Mg + 2HCl \(\rightarrow MgCl_2+H_2\)
y mol--2y mol--y mol-----y mol (2)
(1), (2) và đề bài => hpt \(\left\{{}\begin{matrix}56x+24y=10,4\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Khối lượng kim loại có trong hh : \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=n.M=0,1\cdot56=5,6\left(g\right)\\m_{Mg}=n.M=0,2\cdot24=4,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) Khối lượng HCl tham gia p/ư :
\(m_{HCl}=n.M=2\cdot\left(0,1+0,2\right)\cdot36,5=21,9\left(g\right)\)
c) Khối lượng dd HCl tham gia p/ư :
\(m_{ddHCl}=\dfrac{m_{HCl}\cdot100\%}{C\%}=\dfrac{21,9\cdot100\%}{14,6\%}=150\left(g\right)\)
d) pthh : \(Fe+6HNO_3\rightarrow\left(t^o\right)3H_2O+3NO_2+Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(Mg+4HNO_3\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O+2NO_2+Mg\left(NO_3\right)_2\)
Bạn ơi đề không rõ ràng gì hết
theo mình 3,36 là mdung dịch trước phản ứng và mdung dịch sau phản ứng = 3,08 gam thì mới ra Mg
=> mH2 = 3,36 - 3,08 = 0,28
=> nH2 = \(\dfrac{0,28}{2}\) = 0,14 ( mol )
2X + 2nHCl \(\rightarrow\) 2XCln + nH2
\(\dfrac{0,28}{n}\)...........................0,14
=> \(\dfrac{0,28}{n}=\dfrac{3,36}{M_X}\)
=> vì n là hóa trị của kim loại
=> 1 \(\le\) n \(\le\) 3
n | 1 | 2 | 3 |
MX | 12 | 24 | 36 |
loại | nhận | loại |
=> X là Mg