Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,
4Al | + | 3O2 | → | 2Al2O3 |
2,
S + O2 → SO2
3,
5O2 | + | 4P | → | 2P2O5 |
4,
3H2O | + | P2O5 | → | 2H3PO4 |
5,
Mg + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → MgO
6,
H2O | + | N2O5 | → | 2HNO3 |
7, phương trình này không có nha
8,
2KNO3 | → | 2KNO2 | + | O2 |
9,
Ca | + | 2H2O | → | Ca(OH)2 | + | H2 |
10,
2AgNO3 | + | Mg | → | 2Ag | + | Mg(NO3)2 |
11,
2Al | + | 3CuCl2 | → | 2AlCl3 | + | 3Cu |
12,
4Cr | + | 3O2 | → | 2Cr2O3 |
13,
2C2H2 | + | 5O2 | → | 2H2O | + | 4CO2 |
14,
C2H4 | + | 3O2 | → | 2H2O | + | 2CO2 |
15, Bạn ơi C2H6 nha chứ không phải C2H6O
2C2H6 | + | 7O2 | → | 6H2O | + | 4CO2 |
16,
2Al | + | Fe2O3 | → | Al2O3 | + | 2Fe |
17,
SO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 \(\rightarrow\) SO3
18,
2AgNO3 | + | BaCl2 | → | 2AgCl | + | Ba(NO3)2 |
19,
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 |
20,
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
21,
3Fe2O3 | + | H2 | → | H2O | + | 2Fe3O4 |
22,
4H2 | + | Fe3O4 | → | 3Fe | + | 4H2O |
23,
2Al | + | 3CuO | → | Al2O3 | + | 3Cu |
24,
4H2SO4 | + | Fe3O4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | FeSO4 |
25,
3Ag | + | 4HNO3 | → | 3AgNO3 | + | 2H2O | + | NO |
Elly Phạm này!pt 7 có mà
7)2KClO3->2KCl+3O2.
vẫn có mà!?
a) 2Al(OH)3+3H2SO4 ---> Al2(SO4)3+6H2O.
b)2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O.
c)2 Al+6HCl---> 2AlCl3+3H2
d)4P+5O2--->2P2O5.
e) Fe(OH)3+3HNO3---> Fe(NO3)+2H2O.
1/ Hoàn thành phương trình hóa học:
a) 2Al(OH)3+3H2SO4 ---> Al2(SO4)3+6H2O.
b)2Al(OH)3--đpnc,criolit->Al2O3+3H2O.
c) 2Al+6HCl---> 2AlCl3+ 3H2\(\uparrow\)
d)4P+5O2(dư)-to-->2P2O5.
e) Fe(OH)3+3HNO3---> Fe(NO3)3+3H2O.
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)d) a: bazơ kiềm; b: axit; c: muối
Có sự khác nhau giữa a và b vì oxit của kim loại phản ứng với nước tạo ra bazơ. Còn oxit của phi kim phản ứng với nước tạo ra axit.
e) NaOH: Natri hiđroxit;
KOH: Kali hiđroxit;
\(H_2SO_3\): axit sunfurơ;
\(H_2SO_4\): axit sunfuric;
\(HNO_3\): axit nitrat;
NaCl: Natri clorua;
\(Al_2\left(SO_4\right)_3\):Nhôm sunfat.
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(2Fe_2O_3+3C\rightarrow4Fe+3CO_2\uparrow\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
1) 4K + O2 → 2K2O
2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3) 2Fe2O3+ 3C → 4Fe + 3CO2
4) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
5) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
6) AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3
7) 3Fe(OH)3+ 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
A) Fe2O4+ ---to--> Fe + CO2( + vs j nhỉ)
B) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
C) 2K + 2H2O -------> 2KOH + H2
D) 2KClO3 ---------> 2KCl + 3O2
E) 2Al+ 6HCl ------> 2AlCl3 + 3H2
F) 2Fe + 3Cl2 --------> 2FeCl3
G) P2O5 + 3H2O -------> 2H3PO2
H) 2H2O -------> 2H2 + O2
i) 3Fe + 2O2 -----> Fe3O4
a) 4Fe+3O2--->2Fe2O3
Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử O2 : số phân tử Fe2O3
b) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1 : 6 : 2 : 3
1. Fe + 2HCl --> \(FeCl_2\\\)+ H2
2. 2K + 2H2O --> \(2KOH+H_2\)
3. Mg + 2HCl -->\(MgCl_2+H_2\)
4. 2Na + 2H2O-->\(2NaOH+H_2\)
5. Zn + 2HCl -->\(ZnCl_2+H_2\)
6.\(N_2O_5\)+ H2O -->2 HNO3
7. 2Al + 3H2SO4 --> \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
8. Fe +H2SO4 -->.\(FeSO_4+H_2\)
9. CaCO3 +2HCl -->\(CaCl_2\)+ CO2 + H2O
10.CuO + H2 --> \(Cu+H_2O\)
11. Fe2O3 + CO --> \(2FeO+CO_2\)
12. 2PbO + C -->\(2Pb+CO_2\)
13. Al +Fe2O3 -->\(Fe\)+ Al2O3(cái này mk ko nhớ lắm nka bn==')
14.2Al + 6HCl --> \(2AlCl_3+3H_2\)
15. P2O5 +3 H2O -->\(2H_3PO_4\)
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 4H2 + O2 ---> 2H2O
2. 2Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> K2SO4 + 2H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 2H2 + O2 ---> 2H2O
2. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> 2K2SO4 + H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 4O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
a/Na2O+H2O---->2HNO3
c/H2O+K2O----->2KOH
d/Fe2O3+6HCl----->2FeCl3+3H2O
e/2Al+3CuO------>Al2O3+3Cu
+HNO3:hidronitorat
+Al2(SO4):nhôm(II)sunfat
+KOH:kalihidroxit
+FeCl3:sắt(II)clorua
+Al2O3:nhôm(III)oxit
Cô sửa một chút
HNO3: axit nitric
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Al2O3: nhôm oxit
FeCl3: sắt (III) clorua
(Cách gọi có thêm hóa trị chỉ dùng cho nguyên tố có đa hóa trị)