K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

12 tháng 4 2020
- Oxit axit: - Oxit bazơ: - Axit: - Bazơ: - Muối:

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

FeO: sắt (II) oxit

CuO: đồng (II) oxit

MgO: magie oxit

HNO3: axit nitric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

Mg(OH)2: magie hidroxit

NaCl: natri clorua

K2SO4: kali sunfat

Na3PO4: natri photphat

AgNO3: bạc nitrat

CaSO4: canxi sunfat

NaHCO3: natri hidrocacbonat

NaHSO4: natri hidrosunfat

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Bạn buithianhtho làm đúng rồi nhưng anh nghĩ là em tham khảo và nếu chia thì chia 4 loại oxit, axit, bazo, muối thôi

6 tháng 9 2018

K2O : Kali oxit - oxit bazơ

HF : axit flohidric - axit

ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà

CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà

Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ

CO : cacbon monoxit - oxit trung tính

CO2 : cacbon đioxit - oxit axit

H2O : nước - ...thì là nước...

NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit

HClO : axit hipoclorơ - axit

AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà

H3PO4 : axit photphoric - axit

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit

Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit

CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ

6 tháng 9 2018

K2O (kali oxit) - Oxit

HF (axit flohidric) - Axit

ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối

CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối

Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo

CO (cacbon oxit) - Oxit

CO2 (cacbon dioxit) - Oxit

H2O (đihiđro oxit) - Oxit

NO2 (nitơ dioxit) - Oxit

HClO (axit hipoclorơ) - Axit

AlCl3 (nhôm clorua) - Muối

H3PO4 (axit photphoric) - Axit

NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối

Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối

CH3COOH (axit axetic) - Axit

P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

23 tháng 5 2021

- CuO

Đồng (ll) oxit --> Hợp chất hóa học

- MgCl2

Magie Clorua --> Hợp chất hóa học

- SO3 

Lưu huỳnh trioxit --> hợp chất hóa học

- Fe(OH)2

Sắt (ll) hiddroxxxit --> Hợp chất hóa học

.....

24 tháng 5 2021

Oxit axit: SO3

Oxit bazo: CuO

Muối: MgCl2; Fe(OH)2; K2HPO4

Axit: H2SO4; H2S

Bazo: Ca(OH)2

Thế thôi nha b ơi:)

14 tháng 12 2017

NO

=>N hóa trị II

N2O3

=>N hóa trị III

N2O5

=>N hoa trị V

NH3

=>N hóa trị III

HCl

=>Cl hóa trị I

H2SO4=>SO4 hóa trị II

Ba(OH)2

=>Ba hóa trị II,OH hóa trị I

Na2SO4

=>Na hóa trị I,SO4 hóa trị II

...

24 tháng 12 2018

Câu 2 nhé!

Hỏi đáp Hóa học

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

oxit bazơ muối axit
oxit axit oxit bazơ
Không có. K2O: kali oxit
Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Al2O3: nhôm oxit không có

bazơ tan Bazơ không tan
Ca(OH)2: canxi hiđroxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit

Muối trung hòa Muối axit

MgSO4: magie sunfat

NaCl: natri clorua

KHCO3: kali hiđrocacbonat

Axit có oxi Axit không có oxi
Axit nhiều oxi Axit ít oxi
H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ

Không có

13 tháng 4 2017

* oxit: K2O , Al2O3

K2O : kali oxit

Al2O3 : nhôm oxit

*muối:MgSO4 , NaCl

MgSO4 : magie sunfuric

NaCl : natri clorua

* bazơ : Ca(OH)2 , Cu(OH)2

Ca(OH)2 : canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II)hidroxit

*axit : H2SO4 , H2SO3

H2SO4: axit sunfat

H2SO3: axit sunfurơ