Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. valley
10. tự hỏi
chúc bạn học tốt
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. thung lũng
10. tự hỏi
hok tốt
mk nha
1. Firefighter : lính cửu hỏa
2. art gallery : phòng trưng bày nghệ thuật
3. Classmate : bạn cùng lớp
4. curious : tò mò
5. patient : bệnh nhân
6. poem : bài thơ
7. rock : đá
8. stilt house : nhà sàn
9. wish : ước
10. cool down : hạ nhiệt
1. Firefighter :
Lính cứu hỏa
2. art gallery :
3. Classmate :
4. curious :
5. patient :
6. poem :
7. rock :
8. stilt house :
9. wish :
10. cool down :
1. amazing
2. football
3. notebook
4. door
5 knock gõ
6. smartphone điện thoại thông minh
7. sleep ngủ
8. bathroom phòng tắm
9. bed giường
10. water nước
1, thông minh
2, đá bóng
3, quyển vở
4, cửa
5,đánh
6, điiện thoại di động
7,ngủ
8, phòng tắm
9, giường
10, nước
choir:hợp xướng
firework compitition: bắn pháo hoa
greyhound racing: cuộc đua chó săn thỏ
field trip: chuyến đi thực tế
temple: đền
reliable : đáng tin cậy
volunteer: thiếu niên
indenpendent: ko phụ thuộc
curious:tò mò
freedow loving: giải thoát yêu
responsile: đáp ứng
ta dịch như sau:
choir:dàn hợp xướng
firework compitition :cuộc thi pháo hoa
greyhound racing:cuộc đua chó săn
field trip: chuyến đi thực tế ,
temple:đền chùa
reliable : đáng tin cậy
voluteer:tình nguyện,tình nguyện viên
indenpendent : tự lập độc lập
curious :tò mò,
freedom- loving: yêu tự do
responsible: có trách nghiệm
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
1.Five ten.
2. half past eight
3. nine forty-five
4. a quarter past seven or seven fifteen
5.ten fifty-five
6.eleven o'clock
7.twelve fifty
8.two thirty-five
9.four o'clock
10, six forty
1. 5:10
=> It's five ten
2. 8:30
3. 9:45
=> It's a quarter to ten
4. 7:15
5. 10:55
6. 11:00
7. 12:50
8. 2:35
9. 4:00
10. 6:40
2.buffalo
4.cart
5.pollution
7.waste
8. garden
9. damage
10. coal
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table .
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old .
3. I'm Minh
My name is Minh .
4. It's a small house
That house is small .
5. Is your clock small ?
Is it a small clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 : six o' clock
2. 8 : 30 : half past eight
3. 9 : 45 : fifteen to ten
4. 5 : 10 : ten past five
5. 7 : 15 : a quater past seven
6. 10 : 20 : ten twenty
7. 12 : 50 : ten to thirteen
8. 4 : 55 : five to five
9. 11 : 00 : eleven o' clock
10. 10 : 25 : ten twenty - five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=> This is not my pen .
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=> He gets dressed at six o'clock .
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=> How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=> What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=> Is the bag big or small ?
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table.
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old.
3. I'm Minh
My name's Minh.
4. It's a small house
That is a small house.
5. Is your clock small ?
Is it a small your clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 - six o'clock
2. 8 : 30 - half past eight
3. 9 : 45 - a quarter to ten
4. 5 : 10 - five ten
5. 7 : 15 - a quarter past seven
6. 10 : 20 - twenty past ten
7. 12 : 50 - fifty to one
8. 4 : 55 - four fifty-five
9. 11 : 00 - eleven o'clock
10. 10 : 25 - ten twenty-five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=>This is not my pen.
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=>He gets dressed at six o'clock.
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=>How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=>What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=>Is the bag small or big
1. Antarca : Nam Cực
2. plaster : Thạch cao
3. temple : Ngôi đền
4. get wet : Bị ướt
5. decorate : Trang trí
6. lake : Hồ
7. reliable : Đáng tin cậy
8. rooster : Con gà trống
9. thrilling : Kịch tính
10. essential : Cần thiết
1. Nam Cực
2. thạch cao
3. ngôi đền
4. bị ướt
5. trang trí
6. hồ
7. đáng tin cậy
8. gà trống
9. ly kỳ
10. thiết yếu
(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))