K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2018

1. Antarca : Nam Cực

2. plaster : Thạch cao

3. temple : Ngôi đền

4. get wet : Bị ướt

5. decorate : Trang trí

6. lake : Hồ

7. reliable : Đáng tin cậy

8. rooster : Con gà trống

9. thrilling : Kịch tính

10. essential : Cần thiết

2 tháng 8 2018

1. Nam Cực

2. thạch cao

3. ngôi đền

4. bị ướt

5. trang trí

6. hồ

7. đáng tin cậy

8. gà trống

9. ly kỳ

10. thiết yếu

(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))

1 tháng 8 2018

1. compa

2. điên dại

3. sa mạc

4. hài hước

5. phía trước

6. khó tin nổi

7. hồ

8. rác

9. hải ngoại

10. cung hoàng đạo

1 tháng 8 2018

1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo

1 tháng 8 2018

1. Ngực ngăn kéo

2. hang động

3. hội trường

4. hít vào

5. yên bình

6. đua xe

7. nhớ

8. ngọn đuốc

9. valley

10. tự hỏi

chúc bạn học tốt

1 tháng 8 2018

1. Ngực ngăn kéo

2. hang động

3. hội trường

4. hít vào

5. yên bình

6. đua xe

7. nhớ

8. ngọn đuốc

9. thung lũng

10. tự hỏi

hok tốt

mk nha

2 tháng 8 2018

1. Firefighter : lính cửu hỏa

2. art gallery : phòng trưng bày nghệ thuật

3. Classmate : bạn cùng lớp

4. curious : tò mò

5.  patient : bệnh nhân

6. poem : bài thơ

7. rock : đá

8. stilt house :  nhà sàn

9. wish : ước

10. cool down : hạ nhiệt

2 tháng 8 2018

1. Firefighter : 

Lính cứu hỏa

2. art gallery :

3. Classmate :

4. curious :

5.  patient :

6. poem :

7. rock :

8. stilt house :

9. wish :

10. cool down :

10 tháng 8 2018

1. amazing

2. football

3. notebook

4. door

5 knock gõ

6. smartphone điện thoại thông minh

7. sleep ngủ

8. bathroom phòng tắm

9. bed giường

10. water nước

10 tháng 8 2018

1, thông minh

2, đá bóng

3, quyển vở

4, cửa 

5,đánh

6, điiện thoại di động

7,ngủ

8, phòng tắm

9, giường

10, nước

9 tháng 10 2019

choir:hợp xướng

firework compitition: bắn pháo hoa

greyhound racing: cuộc đua chó săn thỏ

field trip: chuyến đi thực tế

temple: đền

reliable : đáng tin cậy

volunteer: thiếu niên

indenpendent: ko phụ thuộc

curious:tò mò

freedow loving: giải thoát yêu

responsile: đáp ứng

9 tháng 10 2019

ta dịch như sau:

choir:dàn hợp xướng

  firework compitition :cuộc thi pháo hoa

greyhound racing:cuộc đua chó săn

field trip: chuyến đi thực tế  , 

temple:đền chùa

reliable : đáng tin cậy

voluteer:tình nguyện,tình nguyện viên

  indenpendent : tự lập độc lập

curious :tò mò,

 freedom- loving: yêu tự do

responsible: có trách nghiệm

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

25 tháng 9 2018

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

8 tháng 10 2016

1.Five ten.

2. half past eight

3. nine forty-five

4. a quarter past seven or seven fifteen

5.ten fifty-five

6.eleven o'clock

7.twelve fifty

8.two thirty-five

9.four o'clock

10, six forty

8 tháng 10 2016

1. 5:10

=> It's five ten

2. 8:30

=> It's half past eight

3. 9:45

=> It's a quarter to ten

4. 7:15

=> It's a quarter past seven

5. 10:55

=> It's five to eleven

6. 11:00

=> It's eleven o'clock

7. 12:50

=> It's ten to one

8. 2:35

=> It's two thirty-five

9. 4:00

=> It's four o'clock

10. 6:40

=> It's twenty to seven
29 tháng 5 2019

2.buffalo

10.coal

5.cart

1 thằng    ngu ta  như mk chỉ đc  z thôi

2.buffalo

4.cart

5.pollution

7.waste

8. garden

9. damage

10. coal

13 tháng 10 2016

I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi

1. This table is big.

It's a big table .

2. Lan is eleven

Lan is eleven years old . 

3. I'm Minh

My name is Minh .

4. It's a small house

That house is small .

5. Is your clock small ?

Is it a small clock ? 

II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ

1. 6 : 00 : six o' clock 

2. 8 : 30 : half past eight 

3. 9 : 45 : fifteen to ten 

4. 5 : 10 : ten past five 

5. 7 : 15 : a quater past seven 

6. 10 : 20 : ten twenty 

7. 12 : 50 : ten to thirteen 

8. 4 : 55 : five to five 

9. 11 : 00 : eleven o' clock 

10. 10 : 25 : ten twenty - five 

III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is / my / this / not / pen

=> This is not my pen . 

2. dressed / gets / he / at / six o'clock 

=> He gets dressed at six o'clock . 

3. does / school / how / floors / many / your / have ?

=> How many floors  does your school have ? 

4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ? 

=> What time does he wash his face ? 

5. small / bis / or / is / the / bag ?

=> Is the bag big or small ? 

12 tháng 10 2016

I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi

1. This table is big.

It's a big table.

2. Lan is eleven

Lan is eleven years old.

3. I'm Minh

My name's Minh.

4. It's a small house

That is a small house.

5. Is your clock small ?

Is it  a small your clock ?

II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ

1. 6 : 00 - six o'clock

2. 8 : 30 - half past eight

3. 9 : 45 - a quarter to ten

4. 5 : 10 - five ten

5. 7 : 15 - a quarter past seven 

6. 10 : 20 - twenty past ten

7. 12 : 50 - fifty to one

8. 4 : 55 - four fifty-five

9. 11 : 00 - eleven o'clock

10. 10 : 25 - ten twenty-five

III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is / my / this / not / pen

=>This is not my pen.

2. dressed / gets / he / at / six o'clock

=>He gets dressed at six o'clock.

3. does / school / how / floors / many / your / have ?

=>How many floors does your school have ?

4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?

=>What time does he wash his face ?

5. small / bis / or / is / the / bag ?

=>Is the bag small or big