Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Antarca : Nam Cực
2. plaster : Thạch cao
3. temple : Ngôi đền
4. get wet : Bị ướt
5. decorate : Trang trí
6. lake : Hồ
7. reliable : Đáng tin cậy
8. rooster : Con gà trống
9. thrilling : Kịch tính
10. essential : Cần thiết
1. Nam Cực
2. thạch cao
3. ngôi đền
4. bị ướt
5. trang trí
6. hồ
7. đáng tin cậy
8. gà trống
9. ly kỳ
10. thiết yếu
(Tớ dùng Google dịch đó, được không bạn =))))
1. compa
2. điên dại
3. sa mạc
4. hài hước
5. phía trước
6. khó tin nổi
7. hồ
8. rác
9. hải ngoại
10. cung hoàng đạo
1. La bàn 2. điên 3. sa mạc 4. hạnh phúc 5. trước mặt 6. cực đoan 7. hồ 8. rác rưởi 9. ở nước ngoài 10. Cung hoàng đạo
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. valley
10. tự hỏi
chúc bạn học tốt
1. Ngực ngăn kéo
2. hang động
3. hội trường
4. hít vào
5. yên bình
6. đua xe
7. nhớ
8. ngọn đuốc
9. thung lũng
10. tự hỏi
hok tốt
mk nha
1. Firefighter : lính cửu hỏa
2. art gallery : phòng trưng bày nghệ thuật
3. Classmate : bạn cùng lớp
4. curious : tò mò
5. patient : bệnh nhân
6. poem : bài thơ
7. rock : đá
8. stilt house : nhà sàn
9. wish : ước
10. cool down : hạ nhiệt
1. Firefighter :
Lính cứu hỏa
2. art gallery :
3. Classmate :
4. curious :
5. patient :
6. poem :
7. rock :
8. stilt house :
9. wish :
10. cool down :
ok giờ thì mk bt oy
1.trong qua
2.Till
3. Nhà ở
4 . Bỏ
5. Bản thân
6.Xe opera
7. Phát truyền
8 . Ghi lại
9 . Đóng chặt
10 . sitcom
11 . Đơn vị
12 . Trống
Nhưng từ thứ 10 thật sự là ko có nghia
yên tâm đúng hết
1. nửa chừng
2. cho đến
3. hộ gia đình
4. hủy bỏ
5. bản thân họ
6. xà bông opera
7. phát sóng
8. ghi lại
9. khủng khiếp
10. sitcom
11. mặt hàng
12. tiết kiệm
1.There / a bed / corner / the room .
There is a bed at the corner in the room .
2.Shelves / above / the closet .
The Shelves are above the closet
3.Wardrobe / the center / the room .
Wardrobe is in the center in the room
4.Table / between / two chairs .
The table is between two chairs
5. Lamp / next / the bed .
The lamp is next to the bed.
6.Table / the right / the wardrobe .
The table is on the right the wardrobe
7.There / some pictures / the wall
There are some pictures on the wall .
8. There / a window / the left - side / the room .
There is a window on the left- side in the room
9.Bed / opposite / the door .
The bed is opposite the door .
10.There / some bottles / the shelf.
There are some bottles on the shelf
1.There / a bed / corner / the room .
there is a bed in the corner of the room.
2.Shelves / above / the closet .
shelves are above in the closet.
3.Wardrobe / the center / the room .
wardrobe in the center of the room
4.Table / between / two chairs .
table is between two chairs.
5. Lamp / next / the bed .
lamp is next to the bed.
6.Table / the right / the wardrobe .
table is on the right of the wardrobe.
7.There / some pictures / the wall .
there are some pictures on the wall.
8. There / a window / the left - side / the room .
there is a window on the left-side of the room.
9.Bed / opposite / the door .
bed is opposite the door.
10.There / some bottles / the shelf.
there are some bottles on the shelf.
1. What do you do on a regular school day?
Talk about your school and what you think is special to you.
3. Describe your room.
4. Describe your parents / siblings, etc.
5. What are your plans for the upcoming vacation?
6. Tell a city and town you want to visit and why?
Compare a town and a city and live there.
8. What are you traveling with and why?
9. Tell about a festival in Vietnam that you .
10. What will you do to prepare for Tet?
1. The Browns go to the seaside every summer.
2. I don't understand the word "peacock". What does this word mean?
3. British people drink a lot of tea.
4. To start the programme, first you click on the icon on the desktop.
5. My train leaves at 09.30, so I need to be at the station by 9.
6. Do your grandparents arrive on Monday?
7. What time does the film begin this evening?
8. Does it take you 10 minutes to get to the university? - Yes, you are right.
9. We usually play football but sometimes we play volleyball or tennis.
10. Water freeze at 0'C (32'F). ( chịu )
1. goes<>go
2. doesn't<>don't
3. drinks<>drink
4. clicks<>click
5. leave<>leaves
6. does<>do, arrives<>arrive
7. do<>does, begins<>begin
8. do<>does
9. plays<>play, plays<>play
10. freezes
- knock: cú va chạm
- text book: sách giáo khoa
- compass: phạm vi
- science: khoa học
- notebook: sổ tay
knock : gõ cửa
text book : sách giáo khoa
compass : cái com - pa
science : khoa học
notebook : sổ tay / vở
_Study well_
1. amazing
2. football
3. notebook
4. door
5 knock gõ
6. smartphone điện thoại thông minh
7. sleep ngủ
8. bathroom phòng tắm
9. bed giường
10. water nước
1, thông minh
2, đá bóng
3, quyển vở
4, cửa
5,đánh
6, điiện thoại di động
7,ngủ
8, phòng tắm
9, giường
10, nước