Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(a.\\ n_{Fe}=\frac{25,2}{56}=0,45\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{Fe_3O_4}=\frac{0,45}{3}.232=34,8\left(g\right)\)
\(b.\\ n_{Fe}=0,45\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\\ TL:\frac{0,45}{3}>\frac{0,2}{2}\rightarrow Fe.du\\ \rightarrow m_{Fe_3O_4}=\frac{0,2}{2}.232=23,2\left(g\right)\)
Bài 1 :
nFe = 22.4/56=0.4 mol
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O
2/15_____8/15______0.4____8/15
VH2 = 8/15*22.4= 11.95 (l)
mH2O = 8/15*18=9.6 g
C1:
mFe3O4 = 2/15*232=30.93 g
C2:
Áp dụng ĐLBTKL :
mFe3O4 + mH2 = mFe + mH2O
m + 16/15 = 22.4 + 9.6
=> m = 30.93 g
Bài 2 :
nMg = 12/24=0.5 mol
nCu = 16/64=0.25 mol
Mg + 1/2O2 -to-> MgO
0.5____0.25_______0.5
Cu + 1/2O2 -to-> CuO
0.25___0.125_____0.25
VO2 = ( 0.25 + 0.125) *22.4 = 8.4 (l)
mMgO = 0.5*40=20 g
mCuO = 0.25*80=20 g
Bài 1:
oxit | bazo tương ứng |
CuO | Cu(OH)2 |
FeO | Fe(OH)2 |
Na2O | NaOH |
BaO | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
MgO | Mg(OH)2 |
Bài 2
Zn + H2SO4 ➞ ZnSO4 + H2
n Zn=13/65=0,2(mol)
a) n H2SO4=n Zn=0,2(mol)
m H2SO4=0,2.98=19,6(g)
b) n ZnSO4=n Zn=0,2(mol)
m ZnSO4=0,2.161=32,2(g)
c) n H2=n Zn=0,2(mol)
V H2=0,2.22,4=4,48(l)
Bài 3:
a) CaCO3--->CaO+CO2
b) n CO2=5,6/22,4=0,25(mol)
n CaCO3=n CO2=0,25(mol)
m CaCO3=0,25.100=25(g)
c) n CaO=n CO2=0,25(mol)
m caO=0,25.56=14(g)
Bài 4:
a) 2KClO3--->2KCl+3O2
b) n KClO3=73,5/122,5=0,6(mol)
n KCl=n KClO3=0,6(mol)
m KCl=0,6.74,5=44,7(g)
c) n O2=3/2n KClO3=0,9(mol)
V O2=0,9.22,4=20,16(l)
Bài 5
a) 4Al+3O2---.2Al2O3
b)n Al=13,5/27=0,5(mol)
n Al2O3=1/2n Al=0,25(mol)
m Al2O3=0,25.102=25,5(g)
c) n O2=3/4n Al=0,375(mol)
V O2=0,375.22,4=8,4(l)
Bài 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi, người ta nung nóng 73,5g muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu được muối KCl và khí oxi.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối KCl.
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc).
-------------------------------------------
\(PTHH:2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(-----0,6----0,6--0,9\)
\(n_{KClO_3}=\frac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{KCl}=0,6.74,5=44,7\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
Bài 5: Đốt cháy 13,5g Al trong bình chứa khí oxi thu được Al2O3.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng Al2O3 thu được sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc).
------------------------------------
\(PTHH:4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(n_{Al}=\frac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Al_2O_3}=\frac{1}{2}n_{Al}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2O_3}=102.0,25=22,5\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{3}{4}n_{Al}=0,375\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=22,4.0,375=8,4\left(l\right)\)
Vậy .........
nH2=3,36/22,4=0,15(mol)
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
0,15___0,15__________0,15
mFe=0,15.56=8,4(g)
b)H2SO4 dư sau p/ứ
mH2SO4 dư=(0,4-0,15).98=24,5(g)
a) nFe3O4 = \(\dfrac{13,92}{232}=0,06\left(mol\right)\)
Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
.....0,18<-0,12<--------0,06.......(mol)
mFe pứ = 0,18 . 56 = 10,08 (g)
VO2 = 0,12 . 24 = 2,88 (lít)
b) Pt: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
..........0,24 mol<----------------------------------0,12 mol
mKMnO4 cần dùng = 0,24 . 158 = 37,92 (g)
a)\(n_{FE3O4}=\frac{17,4}{232}=0,075\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O2---->Fe3O4\)
0,225<--0,15<------------------0,075
\(m_{Fe}=0,225.56=12,6\left(g\right)\)
\(V_{O2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
b)\(2KCLO3-->2KCl+3O2\)
\(n_{KCLO3}=\frac{2}{3}n_{O2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{KClO3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
a, Ta có :
\(n_{Fe3O4}=\frac{17,4}{232}=0,075\left(mol\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
_______0,225__0,15______0,075__(mol)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,225.56=12,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
b,
\(PTHH:2KClO_2\rightarrow2KCl+3O_2\)
Ta có :
\(n_{KClO3}=\frac{2}{3}n_{O2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O
nFe = \(\frac{42}{56}=0,75\left(mol\right)\)
=> nFe2O3 = \(\frac{0,75}{2}=0,375\left(mol\right)\)
=> mFe2O3(phản ứng) = 0,375 x 160 = 60 (gam)
b) Theo phương trình, nH2O = \(\frac{0,75\times3}{2}=1,125\left(mol\right)\)
=> nH2O(tạo thành) = 1,125 x 18 = 20,25 (gam)
a)Fe2O3+3H2=>3H2O+2Fe
nFe=42/56=0,75 mol
Từ pthh=>nFe2O3=0,375 mol=>mFe2O3=0,375.160=60gam
b)nH2O=1,125 mol=>mH2O=1,125.18=20,25gam
\(\Sigma V_{O_2}=0,1\times18=1,8\left(l\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{1,8}{24}=0,075\left(mol\right)\)
2KMnO4 --to--➢ K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2\times0,075=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,15\times158=23,7\left(g\right)\)
Bài 2:
4Fe + 3O2 --to--➢ 2Fe2O3
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{2,32}{160}=0,0145\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}=2\times0,0145=0,029\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,029\times56=1,624\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe_2O_3}=\dfrac{3}{2}\times0,0145=0,02175\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,02175\times32=0,696\left(g\right)\)
â)3 Fe+2O2--->Fe3O4
b) Ta có
n Fe=16,8/56=0,3(mol)
Theo pthh
n O2=2/3n Fe=0,2(mol)
V O2=0,2.22,4=4,48(l)
c) Cách 1
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m Fe3O4=m Fe+m O2
=16,8+0,2.32=23,2(g)
Cách 2
Theo pthh
n Fe3O4=1/3n Fe=0,1(mol)
m Fe3O4=0,1.232=23,2(g)
3 Fe + 2 O2 ----> Fe3O4
0,9 0,6 0,3
nFe= 50,4/56=0,9 mol
VO2 = 0,6 x 22,4= 13,44 lít
mFe3O4 = 0,3 x232=69,6 g
ok