K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Tìm \(x\):a) 65, 284 : \(x\) = 32,642.b) (2,6 + 24,8) x \(x \) : 2 = 231,57 x 2.c) 0,125 x 5,84 x \(x \) = 0,146 x 4.d) \(x\) x 1,8 : 2 = 2,34.Bài 2:Tính rồi tìm ra số lớn nhất trong các phép tính sau là:a) 23,97 x 3.b) 143,98 : 2.c) 16,158 x 5.d) 20.225 x 4.Bài 3: Điền vào chỗ chấm:a) 3dm2 24cm2 =........cm2.b) 5,35dm2 =........dm2 ........cm2.c) 3hm2 5dam2= ........hm2.d) 3,76m2 = 3m2 76dm2.Bài 4: Khoanh vào chứ cái đặt trước câu...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm \(x\):

a) 65, 284 : \(x\) = 32,642.

b) (2,6 + 24,8) x \(x \) : 2 = 231,57 x 2.

c) 0,125 x 5,84 x \(x \) = 0,146 x 4.

d) \(x\) x 1,8 : 2 = 2,34.

Bài 2:Tính rồi tìm ra số lớn nhất trong các phép tính sau là:

a) 23,97 x 3.

b) 143,98 : 2.

c) 16,158 x 5.

d) 20.225 x 4.

Bài 3: Điền vào chỗ chấm:

a) 3dm24cm=........cm2.

b) 5,35dm=........dm........cm2.

c) 3hm5dam2= ........hm2.

d) 3,76m= 3m76dm2.

Bài 4: Khoanh vào chứ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1) Chữ số 5 trong số thập phân 65,254 thuộc hàng nào???

a) Hàng phần nghìn;                  b) Hàng đơn vị;                  c) Hàng phần trăm;                  d) Cả đáp án a và b.

2) Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:

a) Hàng chục;                             b) Hàng phần nghìn;         c) Hàng phần trăm;                  d) Hàng phần mười.

3) Chữ số 8 trong số thập phân 125,386 có giá trị là:

a) Hàng phần nghìn;                  b) Hàng phần trăm;            c) Hàng chục;                           d) Hàng đơn vị.

4) Chữ số 6 trong số thập phân 25,146 thuộc hàng nào???

a) Hàng nghìn;                            b) Hàng phần mười;           c) Hàng phần trăm;                  d) Hàng phần nghìn.

Bài 5: Tính giá trị biểu thức:

a) 0,25 x 6,48 x 0,4 = ....................................................................................................................................................................................

                                    ...................................................................................................................................................................................

b) 0,125 x 5,84 x 0,8 = ..................................................................................................................................................................................

                                     ...................................................................................................................................................................................

c) 0,5 x 6,48 x 0,2 = ......................................................................................................................................................................................

                                  ......................................................................................................................................................................................

d) 0,5 x 12,3 x 0,2 = ......................................................................................................................................................................................

                                  ......................................................................................................................................................................................

                                                                                   --------Còn nữa!--------


 

5
12 tháng 2 2020

rảnh ko bạn , rảnh quá thì tự  làm đi  đừng đăng lên chi phí thời gian gõ. 

mấy caí phần mềm tính toán trong máy tính và điện thoại ko dùng để trưng bày đây thế nhé . 

còn mà bạn ko biết làm thật thì bạn cần phải học lại kiến thức cũ , nhờ thầy cô giảng lại , thuê gia sư về giảng lại cho bạn hoặc đại loại vậy .  học tốt nha người  bạn rãnh rỗi của tôi .

Tui ko bit gì về chuyện này, em gái mik đang lên đó!

Tự dưng nó bảo tui cho nó mượn để nó làm mà cuối cùng thì nó đăng này lên!!!

Sorry các bạn nhé, mik sẽ quản lí về việc này tốt hơn!

 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

1. Hiệu giữa 4% của 50kg và 6% của 48kg là a) 3,88kg       b) 2,88kg      c) 1,88kg       d) 0,88kg2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 5cm và diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 104 cm2.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó là :a) 160cm3       b) 140cm3        c) 150cm3          d) 180cm33. Cho 2 số 18 và 6 . Nếu chia hiệu của 2 số đó cho tổng của chúng thì sẽ được...
Đọc tiếp

1. Hiệu giữa 4% của 50kg và 6% của 48kg là 

a) 3,88kg       b) 2,88kg      c) 1,88kg       d) 0,88kg

2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 5cm và diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 104 cm2.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó là :

a) 160cm3       b) 140cm3        c) 150cm3          d) 180cm3

3. Cho 2 số 18 và 6 . Nếu chia hiệu của 2 số đó cho tổng của chúng thì sẽ được kết quả là :

a) \(\frac{1}{2}\)       b) \(\frac{1}{3}\)    c) \(\frac{3}{4}\)       d) \(\frac{2}{3}\) 

4. Bề dày của 100 tờ bìa là 2,5cm . Bề dày của 2 tờ bìa như thế là :

a) 25mm       b) 2,5mm       c) 0,5mm          d) 5mm

5. Số có tám nghìn , hai chục và năm phần trăm là :

a) 8200,5          b) 8200,055           c) 8020,5           d) 8020,05

Ai nhanh em cho 3 tick !!!! Giúp em với ạ 

1
1 tháng 5 2019

1.Đáp án đúng là D

2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

     104 / 2 x (8+5) = 4 (cm)

Thể tích của hình Hộp Cn là:

       8 x 5 x 4=  160 (cm)

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0

mk cần gấp ak

                                    ĐỀ ÔN LUYỆN  MÔN TOÁN – số 2I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:a) 80;                  b)\(\frac{8}{1000}\);                  c) \(\frac{8}{100}\);                  d) \(\frac{8}{10}\).Câu 2: Kết quả của biểu thức  0, 125 x 5,84 x 0,8  là:a) 0,584;           ...
Đọc tiếp

                                    ĐỀ ÔN LUYỆN  MÔN TOÁN – số 2

I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 65,284 có giá trị là:

a) 80;                  b)\(\frac{8}{1000}\);                  c) \(\frac{8}{100}\);                  d) \(\frac{8}{10}\).

Câu 2: Kết quả của biểu thức  0, 125 x 5,84 x 0,8  là:

a) 0,584;              b) 5,84;                          c) 0,0584;                    d) 58,4.

Câu 3:   Số lớn nhất trong các số  71,97; 71,99;  80,79;  80,9 là :

 a) 71,97;              b) 71,99;                       c) 80,79;                       d) 80,9.

Câu 4:     3dm2 24cm2 = ..............cm2; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 3,24;                  b) 3,024;                      c) 3240;                        d) 30,204.

Câu 5: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 5,35 dm2

a) 5 m2 35dm2;      b) 5dm2 35cm2;          c) 5m2 53dm2;             d) 5dm2 53cm2.

Câu 6: Một miếng tôn hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,6m và 1,8m. Diện tích miếng tôn đó là:

a) 2,34m2;               b) 234m2;                    c) 23,4m2;                    d) 2340m2.

Câu 7: Một hình thang có diện tích là 463,14m2, đáy lớn bằng 24,8m, đáy bé bằng 12,4m. Chiều cao của hình thang là:

a) 249m;                  b) 24,9m;                     c) 29,4m;                        d) 294m.

Câu 8: 90% của 860 kg là:

a) 77,4 kg;               b)774kg;                      c) 747 kg;                      d) 7,74 kg.

Câu 9: Mỗi bộ quần áo trẻ em cắt hết 2,3m vải. Hỏi có tấm vải dài 35m thì cắt được nhiều nhất bao nhiêu bộ như thế?

a) 15;                        b) 16;                            c) 14;                             d) 17.

 II. Tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:  

12,58 + 4,75                    305,72 – 9,7                     38,04 x 3,5                744,2 : 6,5

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu người đó làm việc trong 8,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Cho một thửa ruộng hình thang có diện tích là 90 m2, chiều cao là 6m. Tính độ dài hai đáy biết đáy bé bằng  đáy lớn.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Mở rộng một khu đất hình thang vẫn giữ nguyên chiều cao và đáy lớn ta được khu đất hình vuông có diện tích 81m2. Sau khi mở rộng, diện tích khu đất tăng thêm 6,3m2 . Tính đáy nhỏ của hình thang đó   

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

0