Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(a+b+c)2=a2+b2+c2
=>2(ab+bc+ac)=0
=>ab+bc+ac=0
=> bc=-ab-ac
=>\(\frac{a^2}{a^2+2bc}=\frac{a^2}{a^2-ac-ab+bc}\)=\(\frac{a^2}{\left(a-c\right)\left(a-b\right)}\)
Tuong tu => \(\frac{b^2}{b^2+2ac}=....\)
\(\frac{c^2}{c^2+2ab}=...\)
=> \(\frac{a^2}{a^2+2bc}+....\)=\(\frac{a^2}{\left(a-b\right)\left(a-c\right)}\)+...
=\(\frac{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)}\)
=1
Ta có:
\(\left(a+b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2\)
\(\Leftrightarrow ab+bc+ca=0\)
Ta lại có:
\(\frac{a^2}{a^2+2bc}+\frac{b^2}{b^2+2ca}+\frac{c^2}{c^2+2ab}\)
\(=\frac{a^2}{a^2-ab+bc-ca}+\frac{b^2}{b^2-ab-bc+ca}+\frac{c^2}{c^2+ab-bc-ca}\)
\(=\frac{a^2}{\left(b-a\right)\left(c-a\right)}+\frac{b^2}{\left(a-b\right)\left(c-b\right)}+\frac{c^2}{\left(a-c\right)\left(b-c\right)}\)
\(=-\left(\frac{a^2}{\left(a-b\right)\left(c-a\right)}+\frac{b^2}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)}+\frac{c^2}{\left(c-a\right)\left(b-c\right)}\right)\)
\(=-\left(\frac{a^2\left(b-c\right)+b^2\left(c-a\right)+c^2\left(a-b\right)}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)}\right)\)
\(=-\frac{\left(a-b\right)\left(c-b\right)\left(c-a\right)}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)\left(c-a\right)}=1\)
Ai có thể giải thích cho mình đoạn a^2/(a^2-ab+bc-ca) đc ko mình cảm ơn
1) (a+b+c)^2=a^2+b^2+c^2 ab+bc+ca=0
<-->bc=−ac−ca -->a^2+2bc=a^2+bc−ca−ab
<--> a^2+2bc=(a−c)(a−b)
Tương tự với 2 phân số còn lại rồi quy đồng
2) Cộng hai vế của c^2+2(ab−ac−bc)=0 lần lượt với a^2;b^2 ta có:
a^2=c^2+2ab−2ac−2bc+a^2=(a−c)^2+2b(a−c) (1)
b^2=c^2+2ab−2ac−2bc+b^2=(b−c)^2+2a(b−c) (2)
Từ (1) và (2) -> $\frac{\text{a^2+(a−c)^2}}{\text{b^2+(b−c)^2}}=\frac{\text{(a−c)^2+2b(a−c)+(a−c)^2}}{\text{(b−c)^2+2a(b−c)+(b−c)^2}}=\frac{\text{2(a−c)^2+2b(a−c)}}{\text{2(b−c)^2+2a(b−c)}}=\frac{\text{2(a−c)(a−c+b)}}{\text{2(b−c)(b−c+a)}}=\frac{a-c}{b-c}$a^2+(a−c)^2b^2+(b−c)^2 =(a−c)^2+2b(a−c)+(a−c)^2(b−c)^2+2a(b−c)+(b−c)^2 =2(a−c)^2+2b(a−c)2(b−c)^2+2a(b−c) =2(a−c)(a−c+b)2(b−c)(b−c+a) =a−cb−c
1) (a+b+c)^2=a^2+b^2+c^2 ab+bc+ca=0
<-->bc=−ac−ca -->a^2+2bc=a^2+bc−ca−ab
<--> a^2+2bc=(a−c)(a−b)
Tương tự với 2 phân số còn lại rồi quy đồng
2) Cộng hai vế của c^2+2(ab−ac−bc)=0 lần lượt với a^2;b^2 ta có:
a^2=c^2+2ab−2ac−2bc+a^2=(a−c)^2+2b(a−c) (1)
b^2=c^2+2ab−2ac−2bc+b^2=(b−c)^2+2a(b−c) (2)
Từ (1) và (2) -> \(\frac{\text{a^2+(a−c)^2}}{\text{b^2+(b−c)^2}}=\frac{\text{(a−c)^2+2b(a−c)+(a−c)^2}}{\text{(b−c)^2+2a(b−c)+(b−c)^2}}=\frac{\text{2(a−c)^2+2b(a−c)}}{\text{2(b−c)^2+2a(b−c)}}=\frac{\text{2(a−c)(a−c+b)}}{\text{2(b−c)(b−c+a)}}=\frac{a-c}{b-c}\)
Từu giả thiết \(\Rightarrow ab+bc+ca=0\Rightarrow bc=-ab-ac\). Thay vào ta được:
\(a^2+2bc=a^2+bc-ab-ac=\left(a-b\right)\left(a-c\right)\)
Tương tự rồi quy đồng, rút gọn ta tính được giá trị của P
Sửa lại đề : CM : \(\frac{1}{b^2+c^2}+\frac{1}{a^2+b^2}+\frac{1}{c^2+a^2}\le\frac{a^3+b^3+c^3}{2abc}+3\)
Ta có :
\(\frac{1}{b^2+c^2}=\frac{a^2+b^2+c^2}{b^2+c^2}=\frac{b^2+c^2}{b^2+c^2}+\frac{a^2}{b^2+c^2}=1+\frac{a^2}{b^2+c^2}\)
Mà \(b^2+c^2\ge2bc\) nên \(\frac{1}{b^2+c^2}\le1+\frac{a^2}{2bc}\)(1)
CM tương tự ta cũng có : \(\hept{\begin{cases}\frac{1}{a^2+b^2}\le1+\frac{c^2}{2ab}\left(2\right)\\\frac{1}{c^2+a^2}\le1+\frac{b^2}{c^2+a^2}\left(3\right)\end{cases}}\)
Cộng vế với vế của (1);(2);(3) tại ta được :
\(\frac{1}{b^2+c^2}+\frac{1}{a^2+b^2}+\frac{1}{c^2+a^2}\le\frac{a^2}{2bc}+\frac{c^2}{2ab}+\frac{b^2}{2ac}+3=\frac{a^3+b^3+c^3}{2abc}+3\)
=> đpcm
( a + b + c ) ^2 = a^2+b^2+c^2 + 2(ab+ac+bc)
=> ab = -ac-bc
bc= -ab-ac
ac= -ab-bc
a^2 + 2bc = a^2 + 2bc - ( ab + ac + ac)
= a^2 + bc - ab - ac
= ( a-c) ( a-b)
b^2 + 2ca = ( c-b) ( a-b)
c^2 + 2ab = (b-c) (a-c)
A= a^2/ ( a-c) (a-b) + b^2/ ( c-b) (a-b) + c^2/ ( b-c)(a-c)
rồi quy đồng là xong