Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a./ Khối lượng H2SO4: m(H2SO4) = 15,3.90% = 13,77g
Khối lượng dd axit sau khi hấp thụ H2O: m(dd sau) = 13,77/86,34% gam
Khối lượng H2O bị hấp thụ: m(H2O ht) = m(dd sau) - m(dd đầu) = 13,77/86,34% - 15,3
Khối lượng H2O tạo ra từ phản ứng khử MO:
m(H2O) = m(H2O ht)/90% = [13,77/86,34% - 15,3]/90% = 0,72g
→ n(H2O) = 0,72/18 = 0,04mol
H2 + MO → M + H2O
___________0,04__0,04
M = 2,56/0,04 = 64
→ kim loại M cần tìm là Cu
b./ Gọi x, y là số mol của MgO và Al2O3 có trong hh A
Số mol CuO có trong hh A: n(CuO) = 0,04/80% = 0,05mol
m(hh A) = m(MgO) + m(Al2O3) + m(CuO) = 40x + 102y + 0,05.80 = 16,2g
Số mol CuO có trong hh chất rắn sau pư với H2: n(CuO sau) = 0,05-0,04 = 0,01mol
Cho hh chất rắn tác dụng với HCl
MgO + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
x______________x
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
y_______________2y
CuO + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
0,01__________0,01
Lấy 1/20 dung dịch B tác dụng với NaOH dư
AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
x/10______________x/10
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
0,001_____________0,001
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi
Mg(OH)2 → MgO + H2O
x/10_______x/10
Cu(OH)2 → CuO + H2O
0,001_____0,001
m(oxit) = m(MgO) + m(CuO) = 40.x/10 + 0,001.80 = 0,28g
→ x = 0,05mol → y = (16,2 - 0,05.40 - 0,05.80)/102 = 0,1mol
Khối lượng mỗi oxit trong A
m(MgO) = 0,05.40 = 2g; m(Al2O3) = 0,1.102 = 10,2g; m(CuO) = 0,05.80 = 4g
Phần trăm khối lượng mỗi oxit
%MgO = 2/16,2 .100% = 12,36%
%Al2O3 = 10,2/16,2 .100% = 62,96%
%CuO = 4/16,2 .100% = 24,68%
Câu b của bạn Hậu Duệ Mặt Trời chép mạng và nó sai hoàn toàn.
Viết sơ đồ các quá trình diễn ra :
\(Mg,CuO,Fe_2O_3+dd\text{ axit }\Rightarrow MgCl_2,CuCl_2,FeCl_3+NaOH,t^0\Rightarrow MgO,CuO,Fe_2O_3\)
Xét hh chất rắn đầu và hh cuối phản ứng chỉ khác nhau giữa \(MgO\) và \(Mg\)
Chênh lệch khối lượng là khối lượng của oxi trong \(MgO\)
\(\Rightarrow mO\left(MgO\right)=4,8-4,48=0,32gam\)
\(\Rightarrow nO\left(MgO\right)=nMgO=\frac{0,32}{16}=0,02mol\)
Bảo toàn \(Mg\) \(n_{MgO}=nMg=0,02mol\)
Ta có \(Mg+2H\Rightarrow Mg_2+H_2\)
\(0,02mol\) \(\Rightarrow0,02mol\)
\(VH_2=0,02.22,4=0,448\) lít
Na2O+ 2HCl -------> 2NaCl+ H2O (1)
x.............2x...................2x.........x
Fe2O3+ 6HCl --------> 2FeCl3+ 3H2O (2)
y..............6y....................2y..........3y
FeCl3+ 3NaOH -------> Fe(OH)3+ 3NaCl (3)
2Fe(OH)3 ------> Fe2O3+ 3H2O (4)
nHCl=1 mol
a)Đặt x, y là số mol của Na2O, Fe2O3
Ta có hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=2x+6y=1\\m_{hh=}62x+160y=28.4\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0.2\\y=0.1\end{matrix}\right.\)
=>%mNa2O=(62*0.2*100)/28.4=43.66%
=>%mFe2O3=56.34%
b) Ta có nrắnC=nFe2O3(4)=nFe2O3(bđ)=y=0.1 mol (bảo toàn ng tố Fe )
=> mrắn C=160*0.1=16 g
Gọi x,y lần lượt là số mol của Na2O, Fe2O3
nHCl = 2 . 0,5 = 1 mol
Pt: Na2O + 2HCl --> 2NaCl + H2O
........x............2x
......Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
.........y.............6y.............2y
% mNa2O = \(\dfrac{0,2\times62}{28,4}.100\%=43,66\%\)
% mFe2O3 = 100% - 43,66% = 56,34%
Ta có hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}62x+160y=28,4\\2x+6y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
Pt: FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
......0,2 mol-------------> 0,2 mol
......2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
......0,2 mol-----------> 0,1 mol
mC = 0,1 . 160 = 16 (g)