Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HD:
Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu
x x mol x x
a) Khối lượng Fe tăng lên = mCu (thoát ra) - mFe (tan vào dd) ---> 4%.50 = 64.x - 56x ---> x = 0,25 mol.
---> mCu = 64x = 64.0,25 = 16 gam.
b) [FeSO4] = 0,25/0,4 = 0,625 M; [CuSO4] = (0,4 - 0,25)/0,4 = 0,375 M.
nH2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 (mol)
a, Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2
0,25 0,5 0,25 0,25 (mol)
=> mMg = 0,25.24 = 6 (g)
=> mCu = 16 - 6 = 10 (g)
%Mg = \(\dfrac{6.100\%}{16}\)= 37,5%
%Cu = 100 - 37,5 = 62,5%
b,
mHCl = 0,5.36,5 = 18,25 (g)
=> mdd HCl = \(\dfrac{18,25.100\%}{7,3\%}\)= 250 (g)
c,
Mg + CuSO4 ----> MgSO4 + Cu
0,25 0,25 0,25 0,25 (mol)
=> mCu = 0,25.64 + 10 = 26 (g)
=> mCuSO4 = 0,25.160 = 40 (g)
=> mdd CuSO4 = \(\dfrac{40.100\%}{20\%}\)= 200 (g)
a) Gọi x là số mol Fe tham gia phản ứng-> mFe=56x(g)
PTHH : Fe+CuSO4-> FeSO4 + Cu
Theo pthh ncu=nfe=x(mol)->mcu=64x(g)
Theo bài ta có: mcu-mfe=64x-56x=0,8->x=0,1(mol)
Khối lượng của sắt tham gia pứ là: mFe=Mfe*nFe=56*0,1=5,6(g)
b) Đổi 150ml=0,15l
Theo pthh ncuso4=nfe=0,1mol
Nồng độ cuso4 tham gia pứ là: Cmcuso4=ncuso4/vcuso4=0,1/0,15=0,6M
mthanh sắt tăng=0,48(g)
=> mkim loại bám vào thanh sắt=0,48(g)
Vì Cu mạnh hơn Ag nên Fe phản ứng với Ag2SO4 trước
Fe + Ag2SO4 --> FeSO4 + 2Ag (1)
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu (2)
nCuSO4=0,04(mol)
nAg2SO4=0,002(mol)
Xét 3 TH :
* TH1 : dd sau phản ứng chỉ có FeSO4
=> CuSO4 ,Ag2SO4 hết
theo (1) : nAg=2nAg2SO4=0,004(mol)
theo (2) : nCu=nCuSO4=0,04(mol)
=> \(\Sigma\)mkim loại sau pư=0,004.108+0,04.64=2,992(g) > 0,48(g)
=> vô lí
* TH2 : dd sau phản ứng có FeSO4, CuSO4
=> Ag2SO4 hết
Giả sử nFe (ban đầu)=x(mol)
Theo (1) : nFe(1)=nAg2SO4=0,002(mol)
=> nFe(2) =(x-0,002) (mol)
nAg=2nAg2SO4=0,004(mol)
Theo (2) : nCu=nFe(2) =(x-0,002)(mol)
mà mthanh sắt tăng =0,48(g)
=> 64.(x-0,002) + 0,004.108 - 56x=0,48
=> x=0,022(mol)
=> nFe(2) =0,02(mol)
Theo (2) : nCuSO4(pư)=nFe(2)=0,02(mol)
=> nCuSO4 (dư)=0,02(mol)
Theo (1,2) : \(\Sigma\)nFeSO4=nFe=0,022(mol)
=> CM dd FeSO4=0,044(M)
CM dd CuSO4 dư =0,04(M)
* TH3 : dd sau phản ứng có : FeSO4 , CuSO4 , Ag2SO4 dư
=> Fe ko phản ứng với CuSO4 => ko có phản ứng (2)
=> m thanh kim loại tăng là mAg
=> nAg=\(\dfrac{0,48}{108}=\dfrac{1}{225}\left(mol\right)\)
Theo (1) : nFeSO4=nAg2SO4=1/2nAg=\(\dfrac{1}{450}\left(mol\right)\)
=> nAg2SO4 dư=0,002-\(\dfrac{1}{450}\)=\(-\dfrac{1}{4500}\left(mol\right)\)
=> vô lí
Mg + CuSO4 \(\rightarrow\) Cu + MgSO4
x.........x...............x..........x
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) Cu + FeSO4
y.........y...............y..........y
=> Chất rắn B là Cu còn dung dịch C là MgSO4 ; FeSO4
MgSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
x.................2x................x..................x
FeSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
y.................2y................y..................y
Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO + H2O
x.....................x...........x
4Fe(OH)2 + O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 4H2O
y...................y/4..........y/2.........y
=> Chất rắn D là FeO vàMgO
=> \(\left\{{}\begin{matrix}24x+56y=3,84\\40x+160\times\dfrac{y}{2}=2,4\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=-0,54\\y=0,3\end{matrix}\right.\)
Hình như đề bị sai bạn ơi
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Gọi x là số mol pư của Fe
\(\Rightarrow m_{Fe}pư=56x\left(g\right)\)
Theo pT: \(n_{Cu}=n_{Fe}pư=x\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=64x\left(g\right)\)
Ta có: \(m_{KL}tăng=m_{Cu}-m_{Fe}pư\)
\(\Leftrightarrow1=64x-56x\)
\(\Leftrightarrow1=8x\)
\(\Leftrightarrow x=0,125\left(mol\right)\)
Vậy \(n_{Fe}pư=n_{Cu}=0,125\left(mol\right)\)
a) \(m_{Cu}=0,125\times64=8\left(g\right)\)
b) Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,125\times160=20\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddCuSO_4}=\frac{20}{10\%}=200\left(g\right)\)