Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
a)\(n_{Cu}=\frac{2.56}{64}=0.04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=\frac{2}{2}\cdot n_{Cu}=\frac{2}{2}\cdot0.04=0.04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0.04\cdot80=3.2\left(g\right)\)
2)
\(n_{CuO}=\frac{24}{80}=0.3\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=\frac{2}{2}\cdot n_{Cu}=\frac{2}{2}\cdot0.3=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0.3\cdot64=19.2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{1}{2}\cdot n_{CuO}=\frac{1}{2}\cdot0.3=0.15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_O=0.15\cdot32=4.8\left(g\right)\)
+ mHCl = 7,3% * 150 = 10,95g
-> nHCl = 10,95/36,5 = 0,3 mol
PT
Na2CO3 +2HCl ->2NaCl+ H2O + CO2
0,15______0,3____0,3__________0,15(mol)
-> mNa2CO3 phản ứng = 106 * 0,15 = 15,9 g
-> m dd Na2CO3 = 15,9/5,3% = 300g
mNaCl = 0,3 * 58,5 = 17,55g
VCO2 = 0,15 *22,4 = 3,36 lít
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O (1)
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O (2)
nCaCO3=0,15(mol)
nHCl=0,2(mol)
Vì \(\dfrac{0,2}{2}< 0,15\) nên CaCO3 dư
Theo PTHH 1 ta có:
nCO2=\(\dfrac{1}{2}\)nHCl=0,1(mol)
Theo PTHH 2 ta có:
nCO2=nNa2CO3=0,1(mol)
mNa2CO3=106.0,1=10,6(g)
nCaCl2 = 0,2 mol
Pt: CaCl2 + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2AgCl
....0,2 mol-> 0,4 mol----> 0,2 mol---> 0,4 mol
mAgNO3 = 0,4 . 170 = 68 (g)
mCa(NO3)2 = 0,2 . 164 = 32,8 (g)
mAgCl = 0,4 . 143,5 = 57,4 (g)
Giải:
a) Số mol CaCl2 là:
nCaCl2 = m/M = 22,2/111 = 0,2 (mol)
PTHH: 2AgNO3 + CaCl2 -> 2AgCl + Ca(NO3)2
-------------0,4---------0,2-----0,4---------0,2----
Khối lượng AgNO3 là:
mAgNO3 = n.M = 0,4.170 = 68 (g)
b) Khối lượng AgCl và Ca(NO3)2 là:
mAgCl = n.M = 0,4.143,5 = 57,4 (g)
mCa(NO3)2 = n.M = 0,2.164 = 32,8 (g)
Vậy ...
a. Số mol \(CaCO_3\) tham gia phản ứng là:
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{100}{100}=1\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Theo phương trình thì ta có:
\(n_{HCl}=\dfrac{1.2}{1}=2\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{HCl}=n.M=2.36,5=73\left(g\right)\)
\(n_{CaCl_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCl_2}=111\left(g\right)\)
b. \(\Rightarrow\) \(n_{CO_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{100}{100}=1\left(mol\right)\)
a) Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{CaCO_3}=2\times1=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=2\times36,5=73\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCl_2}=1\times111=111\left(g\right)\)
b) Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=1\times22,4=22,4\left(l\right)\)
Ta có phương trình hóa học :
1. BaCl2 + Na2SO4 \(\rightarrow\) 2NaCl + BaSO4
Những chất tham gia : BaCl2 và Na2SO4
Các chất sản phẩm : NaCl và BaSO4
Tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng và các chất sau phản ứng không thay đổi.
2. Tự làm
\(CuO\left(0,4\right)+H_2SO_4\left(0,4\right)\rightarrow CuSO_4\left(0,4\right)+H_2O\)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2g\)
\(m_{CuSO_4}=0,4.160=64g\)
\(Na_2CO_3\left(0,1\right)+CaCl_2\rightarrow2NaCl\left(0,2\right)+CaCO_3\left(0,1\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{10,6}{106}=0,1mol\)
\(m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7g\)
\(m_{CaCO_3}=10g\)
Giải:
Số mol Na2CO3 là:
nNa2CO3 = m/M = 10,6/106 = 0,1 (mol)
PTHH: Na2CO3 + CaCl2 -> 2NaCl + CaCO3
-----------0,1----------0,1---------0,2-------0,1--
Khối lượng NaCl và CaCO3 tạo thành là:
mNaCl = n.M = 0,2.58,5 = 11,7 (g)
mCaCO3 = n.M = 0,1.100 = 10 (g)
Vậy ...