...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

đăng kí giáo viên cho zui :')

19 tháng 12 2021

đúng r :')

18 tháng 12 2021

1.B

2.C

3.C

4.D

5.C

18 tháng 12 2021

1.A   2.D    3.C      4.B        5.C 

26 tháng 4 2021

1. A. visit B. books C. friends D. because

2. A. can B. have C. watch D. badminton

3. A. cold B. cool C. circle D. picnic

4. A. warm B. small C. draw D. want

5. A. great B. break C. beautiful D. steak

26 tháng 4 2021

1. B

2. C

3. C

4. D

5. C

5 tháng 9 2021

II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):

1. a. call

b. fall

c. shall

d. wall

2. a. clown

b. down

c. own

d. town

3. a. above

b. glove

c. love

d. move

4. a. cow

b. show

c. know

d. throw

5. a. clear

b. dear

c. hear

d. bear

6. a. thank

b. that

c. this

d. those

7. a. cost

b. most

c. post

d. roast

8. a. arm

b. charm

c. farm

d. warm

9. a. come

b. home

c. some

d. none

10. a. cow

b. now

c. how

d. show

11. a. man

12. a. happy

13. a. that

14. a. find

b. fan

b. fly

b. make

b. thing

c. fat

c. cry

c. take

c. mind

d. table

d. dry

d. cake

d. bike

15. a. gun

b. fun

c. sun

d. June

16. a. stove

b. lovely

c. sometimes

d. come

17. a. sunny

b. under

c. student

d. lunch

18.a. when

b. who

c. why

d. where

19.a. find

b. miss

c. live

d. think

20.a. motorbike

b. post office

c. history

d. moment

* Sai xin lỗi ạ;-; *

@Pheng ☂️

5 tháng 9 2021

1.D

2.C

3.A

4.A

5.D

6.A

7.C

8.D

9.A

10.B

11.D

12.A

13.A

14.B

15.D

16.B

17.C

18.B

19.A

20.D

~ HT ~

10 tháng 10 2020

1. 's

2. Is

3. Which

4. What

5. It's

6. on

7. a big house

8. does your school have

9. washes her face

10. No it isn't

  1. Peter (this / 's / x) school is small.
  2. ('s / is / it ) Nam's school big?
  3. (Where / How? Which) grade is he in?
  4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
  5. This is Mai's house. (They're / Those are / It's) small.
  6. Where is your classroom? It's (on / in / at) the second floor.
  7. It's (a big house / a house big / big house)
  8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have)?
  9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
  10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren't / No, it isn't)
29 tháng 1 2022

Đ. ý kb đi

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. booksB. pencilsC. rulersD. bags
2. A. readB. teacherC.eatD. ahead
3. A. tenthB. mathC. brotherD. theater
4. A. hasB. nameC. familyD. lamp
5. A. doesB. watchesC. finishesD. brushes
6. A. cityB. fineC. kindD. like
7. A. bottleB. jobC. movieD. chocolate
8. A. sonB. comeC. homeD. mother
do mn Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ What/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ Is/ this? 4. today/ How/ you/ are? 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 1. This (be) ................ my friend, Lan. 2. (she be) ............... nice? 3. They...
Đọc tiếp

do mn 

  • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
     
  • 1. It is a pen.
     
  • 2. Nam and Ba are fine.
     
  • 3. She is Lan.
     
  • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
     
  • 1. name/ your/ What/ is?
     
  • 2. am/ Lan/ I.
     
  • 3. Phong/ Is/ this?
     
  • 4. today/ How/ you/ are?
     
  • 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
     
  • 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
     
  • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
     
  • 1. This (be) ................ my friend, Lan.
     
  • 2. (she be) ............... nice?
     
  • 3. They (not be) ................... students.
     
  • 4. He (be) ................. fine today.
     
  • 5. My brother (not be) .................. a doctor.
     
  • 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 7. The children (be) .............. in their class now.
     
  • 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 9. Her name (be) ............... Linh.
     
  • 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
     
  • 1
     
  • 4
     
  • 7
     
  • 12
     
  • 19
     
  • 20
     
  • Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
     
  • 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
     
  • 2. (you wait) ......... for your teacher?
     
  • 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
     
  • 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
    Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
     
  • 5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
     
  • 6. Look! The bus (come) .......................................
     
  • 7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
     
  • Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
    Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
  • 1.
     
  • 2.
     
  • 3.
     
  • 4.
     
  • 5.
     
  • 6.
     
  • Bài 7. Chọn từ khác loại.
     
  • 1.
    • A. summer
    • B. windy
    • C. sunny
    • D. rainy
  • 2.
    • A. teacher
    • B. doctor
    • C. sister
    • D. nurse
  • 3.
    • A. ruler
    • B. pencil
    • C. school bag
    • D. student
  • 4.
    • A. water
    • B. drink
    • C. milk
    • D. pepsi
  • 5.
    • A. What
    • B. When
    • C. How
    • D. and
  • 6.
    • A. and
    • B. or
    • C. sometimes
    • D. but
  • Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
     
  • 1.
    • A. nice
    • B. river
    • C. live
    • D. be
  • 2.
    • A. hour
    • B. honest
    • C. humour
    • D. honor
  • 3.
    • A. stamps
    • B. lives
    • C. likes
    • D. books
  • 4.
    • A. there
    • B. breathe
    • C. breath
    • D. than
  • 5.
    • A. bear
    • B. hear
    • C. fear
    • D. near
  • 6.
    • A. school
    • B. children
    • C. chicken
    • D. chair
  • Bài 9. Chọn đáp án đúng
     
  • 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
    • A. go
    • B. are going
    • C. went
  • 2. They traveled to Hanoi ________bus.
    • A. by
    • B. in
    • C. on
  • 3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
    • A. visit
    • B. visited
    • C. to visit
  • 4. How __________is it from here to Hanoi?.
    • A. often
    • B. old
    • C. many
    • D. far
  • 5.What do you usually do ________Autumn?
    • A. on
    • B. in
    • C. at
  • 6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
    • A. seasons
    • B. matter
    • C. weather
    • D. summer
  • 7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
    • A. Where
    • B. What
    • C. How
    • D. When
  • 8.Where___________you yesterday? - I was at home.
    • A. are
    • B. were
    • C. is
    • D. was
  • 9. What do you usually do ………….. spring?
    • A. on
    • B. in
    • C. at
    • D. by
  • 10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
    • A. are
    • B. were
    • C. was
    • D. is
9
2 tháng 7 2021

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

 1. It isn't a pen.

 2. Nam and Ba aren't fine. 

3. She isn't Lan. 

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

 1. name/ your/ What/ is? 

What is your name?

2. am/ Lan/ I. 

I am Lan

3. Phong/ Is/ this? 

Is this Phong?

4. today/ How/ you/ are? 

How are you today?

5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 

We are fine thank you.

6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 

This is my mom her name is Mai.

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 

1. This (be) ...is............. my friend, Lan.

 2. (she be) .....She is.......... nice?

 3. They (not be) .......aren't............ students. 

4. He (be) ....is............. fine today. 

5. My brother (not be) .............isn't..... a doctor.

 6. (you be) ....You are...... Nga? Yes, I (be) ...am.......Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

7. The children (be) ...are........... in their class now. 

8. (they be) ..Are they.......... workers? No, they (not be) ..aren't.............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

9. Her name (be) ....is........... Linh. 

10. How (be) ....are.......... you? – We (be) ....are....... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh. 

1= one

4= four

 7=seven

12 = twelve

19 = nineteen

20 = twenty

2 tháng 7 2021

ai bt ko giup tôi

29 tháng 8 2021

A. generous           B. sympathy            C. constancy         D. suspicious

A.humorous           B. unselfish            C. attraction          D. acquaintance

A.loyalty                 B. sincere               C. incapable          D. success

A.carefully              . Bseriously             C. correctly           D. personally

A.excited                B. confident             C. interested         D. memorable

29 tháng 8 2021

trl:

d. suspiciousa

a. humorous

c. correctly

a. excited

#DL:)

*mik nhìn mãi mới hiểu:)*

25 tháng 3 2021

Dạ dịch có đúng không ạ?

Dịch:Chào buổi tối và chào mừng đến với dự báo thời tiết. Hãy cùng xem thời tiết hôm nay.

Nếu sai thì thôi ạ!

25 tháng 3 2021

ok nha