K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2016

Đây là từ về thành viên trong gia đìnhlolang

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà          

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Twin: anh chị em sinh đôi

1 tháng 7 2016

nhiều thế

chịu thui oho

9 tháng 4 2023

1. act (v)

    -> actor (n)

    -> actress (n)

    -> action (n)

    -> activity (n)

    -> active (adj)

    -> actively (adv)

2. build (v)

    -> builder (n)

    -> building (n)

3. dark (adj)

    -> darkness (n)

    -> darken (v)

    -> darkly (adv)

4. busy (adj)

    -> busily (adv)

    -> business (n)

5. deep (adj)

    -> depth (n)

    -> deepen (v)

    -> deeply (adv)

6. differ (v)

    -> difference (n)

    -> different (adj)

    -> differently (adv)

7. difficult (adj)

    -> difficultly (adv)

    -> difficulty (n)

8. excite (v)

    -> excited (adj) -> excitedly (adv)

    -> exciting (adj) -> excitingly (adv)

    -> excitement (n)

9. harm (v)

    -> harmful (adj) -> harmfully (adv)

                               -> harmfulness (n)

    -> harmless (adj) -> harmlessly (adv)

                                 -> harmlessness (n)

10. ill (adj) -> illness (n)

11. inform (v)

      -> information (n)

      -> informative (adj)

9 tháng 4 2023

1. act(v)                                      

2. build(v)                                       

3. dark(adj)                                        

4. busy(adj)                                         

5. deep(Adj)

6. differ(v)

7. difficult(adj)

8. excite(v)

9. harm(v)

10. ill(adj)

11. inform(v)

28 tháng 12 2018

đầu bếp:chef

hướng dẫn viên: tour guide

kế toán:accountant

quyển sổ tay:notebook

ti vi:television

xe đap : bike

nhớ k hô giúp mik nhé, thanks moi người

28 tháng 12 2018

k nhé '''-'''

21 tháng 8 2018

Danh từ số ít :                                                             Danh từ số nhiều :

Pen                                                                               Pens

Book                                                                             Books 

Ruler                                                                           Rulers

Eraser                                                                         Erasers

.............

Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .

22 tháng 1 2019

Olympia is one of my favorite TV show. This is a television knowledge contest for high school students. It is always shown on VTV 3 at 13 o'clock every Sunday. Candidates are the best students in the country. MC is quite charming and beautiful lady. The program also has a team of consultants who are experienced teachers. In the program, there are 4 competitions, which in turn is the start, the obstacle, accelerate and the goal. Every competition is very interesting and exciting, it requires students not only knowledge from books but also social knowledge. Contestants do not only have knowledge but also must have both brave and self-confidence. The students, parents go cheer for the contestants are very enthusias. In the contestants, competitor that I most is Lam Vu Tuan, he is very talented and funny. My biggest dream is to study well and paripate in the program compete for knowledge.

Dịch
Đường lên đỉnh Olympia là một trong những chương trình TV yêu thích của mình. Đây là một cuộc thi kiến thức trên truyền hình dành cho học sinh trung học phổ thông. Nó được chiếu trên VTV3 lúc 13 giờ chủ nhật hàng tuần. Thí sinh tham gia chương trình đều là những học sinh giỏi nhất trên toàn quốc. Chị MC khá duyên dáng và xinh đẹp. Chương trình có một đội ngũ tư vấn là các thầy cô giáo giàu kinh nghiệm. Trong chương trình gồm 4 phần thi đấu, đó lần lượt là khởi động, vượt chướng ngại vật, tăng tốc và về đích. Mỗi cuộc tranh tài đều rất hấp dẫn và thú vị, nó đòi hỏi học sinh không chỉ có kiến thức sách vở mà cả kiến thức xã hội. Thí sinh dự thi không chỉ có kiến thức mà phải hội tụ cả bản lĩnh và sự tự tin. Các bạn học, cha mẹ đi cổ vũ cho thí sinh rất nhiệt tình. Trong các thí sinh dự thi, em thích nhất anh Lâm Vũ Tuấn, anh rất giỏi và vui tính. Ước mơ lớn nhất của em là học tập thật giỏi và tham gia chương trình, tranh tài kiến thức.

22 tháng 1 2019

What do you do in the free time? To me, it is waiting to see “Who wants to be a millionaire”. This program is of Vietnam, buy copyright from the program of the UK. It is shown on VTV3 on Tuesdays at 21 o'clock. In the program, I MC Van Lai Sam most, who is a very funny and friendly person. The rules are quite simple, the contestants have to answer quickly and accurately, the best one will be chosen on the hot seat and try himself with the questions that the program offers. With every correct answer, he will achieve a certain milestone. The player is given 4 helpdesks, 50.50, calls to relatives, counseling on the spot, consultation with the audiences. The questions of the program are quite interesting, making the audiences so interested. I think this is a very interesting and useful program, it provides us with a wide variety of selective knowledge.My family enjoyed this show so much, all members gather in the living room to watch the show, which makes me feel so happy. In the future, I hope the program will develop further and bring to the viewers great moments of entertainment.

Dịch
Thời gian rảnh buổi tối các bạn thường dùng để làm gì? Với mình, đó là chờ đợi để được xem chương trình ai là triệu phú. Đây là chương trình của Việt Nam, mua bản quyền từ chương trình của Anh. Nó được chiếu trên VTV 3 vào thứ ba hàng tuần lúc 21 giờ. Trong chương trình, mình thích nhất MC Lại Văn Sâm, bác là người rất vui tính là hóm hỉnh. Luật chơi rất đơn giản, thí sinh phải trả lời thật nhanh và chính xác, người xuất sắc nhất sẽ được ngồi trên chiếc ghế nóng và thử sức với với những câu hỏi mà chương trình đưa ra. Với mỗi câu trả lời đúng, thí sinh sẽ đạt được mốc tiền thưởng nhất định. Người chơi được sử dụng 4 sự trợ giúp là 50.50, gọi điện cho người thân, tư vấn tại chỗ, hỏi ý kiến khán giả. Những câu hỏi của chương trình đều rất thú vị, gây lên sự hồi hộp cho người xem. Mình nghĩ đây là một chương trình khá thú vị và bổ ích, nó cung cấp cho ta rất nhiều tri thức đa dạng, có chọn lọc. Cả nhà mình đều rất thích chương trình này, mọi người luôn quây quần trong phòng khách để xem chương trình, điều này khiến mình cảm thấy rất hạnh phúc. Trong tương lai, mình mong chương trình sẽ phát triển nữa và mang lại đến cho người xem những phút giây giải trí tuyệt vời.

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

14 tháng 12 2019

1. How old are you?
2. How are you?
3. Where do you live? 
4. What's your name? 
5. I am a student. 
6. I'm 11 years od. 

31 tháng 7 2021
1.How old are you? 2.How are you? 3.Where do you live? 4.I am a student 6.I’m 11 years old
27 tháng 4 2018

1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,  tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn

2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?

3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never

4.-mk ko hiểu bn viết j >>?

5- S + verb + as + adj/ adv + as   noun/ pronoun/ S + V 

               KB nhe :>>

27 tháng 4 2018

1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...

2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...

3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never

4.a)Let's+inf

   b)Why don't we+inf?

   c)What/How about+V-ing?

   d)Would you +N/to inf?

5.a)So sánh hơn

\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)

b)So sánh hơn nhất

\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)

26 tháng 1 2022

1. cụm danh từ : những  gã xốc nổi . những là phần tr, gã là phần trung tâm , xốc nổi là phần sau

2. cụm danh từ là : một mụ nhện cái . một là phần tr, mụ nhện là phần trung tâm, cái là phần sau

3. cụm danh từ là hai vợ chồng ông lão . hai là phần tr, vợ chồng là phần trung tâm , ông lão là phần sau 

:D

26 tháng 1 2022

1.Những gã xốc nổi

2.một mụ nhện cái to nhất

3.có 2 vợ chồng ông lão đánh cá

#Hoctot