K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2018

ccis này có nhiều kiểu bạn lên mạng tra là có và dễ hiểu nữa !

12 tháng 7 2018

vd;

Hilltop, hilltops (đỉnh đồi)
Book, books (sách)
Seat, seats (ghế)
Roof, roofs (mái nhà)
Rose, roses (hoa hồng)
a, số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "S" vào số ít

Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts

S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.

Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/

b, Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp), topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần được phát âm là /iz/

c, Các danh từ kết thúc bằng-Y sau một phụ âm khi chuyển sang số nhiều bỏ -Y và thêm –IES. Ví dụ: baby (trẻ sơ sinh)- babies, story (câu chuyện) - stories.

Các danh từ riêng kết thúc bằng -Y chỉ cần thêm -S thôi, như: Mary - Marys.

Các danh từ tận cùng bằng -Y theo sau một nguyên âm hình thành dạng số nhiều bằng cách thêm -S.

Ví dụ: boy (cậu con trai)- boys.
Image, images (hình ảnh

16 tháng 10 2018

mình cần gấp

16 tháng 10 2018

( + )  I playing football.

( - )   I don't playing badminton.

( ? )  Do you playing foot ball?

  còn đối với chủ ngữ là '' he '' thì bạn thay vào chữ '' I '' là được

9 tháng 2 2022

  wteaher -  weather

 cdyuol - cloudy

28 tháng 6 2018

Giúp tôi giải toán : Help me solve math.

~ HOK TỐT ~

28 tháng 6 2018

help me solve math

13 tháng 11 2018

MY NAME ÍS HUÂN

13 tháng 11 2018

tên bn là j

tk nha

9 tháng 9 2018

Lan là số ít,ngôi thứ 3 trong :He ,It She ,DTSI

9 tháng 9 2018

là số í 

ngôi thứ nhất

thay = she nha 

18 tháng 3 2019

câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện 1 hoạt động hướng vào người khác,vật khác(chủ thể của hoạt động)

câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đc hoạt động của người, vật khác hướng vào(đối tượng của hoạt động)

18 tháng 3 2019

Câu chủ động là câu có thành phần chủ ngữ tác động lên thành phần vị ngữ

Câu bị động là câu có thành phần vị ngữ tác động lên thành phần chủ ngữ

Cấu trúc:

Câu chủ động: CN + cho + VN 

Vd: Cô giáo cho em điểm 10.

Câu bị động: CN + được + VN (Có từ "được" hoặc "bị")

Vd: Em được cô cho điểm 10

knife => knives
life => lives
wife => wives
half => halves
wolf => wolves
loaf => loaves
potato => potatoes
tomato => tomatoes
volcano => volcanoes
cactus => cacti
nucleus => nuclei
focus => foci
sheep => sheep
deer => deer
fish => fish (sometimes)
man => men
foot => feet
child => children
person => people
tooth => teeth
mouse => mice
analysis => analyses
crisis => crises
thesis => theses

 
 
 
 
11 tháng 3 2020

Cám ơn bạn Tuấn Nam

giúp mình!!! ( phần 2 mấy chế ơi) 5 bạn trả lời nhanh nhất sẽ có tik nha~~( mỗi phần có 5 câu nha! phần nào có nhiều câu nhất thì phần đó sẽ được số tik  tương ứng số thứ tự đúng từng câu)6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / ................................................................................................7) likes / Tim / badminton/...
Đọc tiếp

giúp mình!!! ( phần 2 mấy chế ơi) 5 bạn trả lời nhanh nhất sẽ có tik nha~~( mỗi phần có 5 câu nha! phần nào có nhiều câu nhất thì phần đó sẽ được số tik  tương ứng số thứ tự đúng từng câu)

6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / ................................................................................................

7) likes / Tim / badminton/ playing/................................................................................................

8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/................................................................................................

9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/................................................................................................

10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ ................................................................................................

1
16 tháng 12 2018

6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / => Who do you go to school with?

7) s / Tim / badminton/ playing/ => Tim s playing badminton.

8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/ => I visited my grandparents last weekend.

9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/ => Did she watch cartoons on TV last night?

10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ => We enjoyed the food and drinks at the party.

  Học tốt nhé ~!!!!

11 tháng 7 2021

Nè:
➡ Em bé của cô ấy sinh năm 1990 ở Anh?

Nhớ k cho Mik cái k nếu Mik đúng nha

11 tháng 7 2021

VÀ CẢ CÂU TRẢ LỜI NỮA NHA