Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. \(C_xH_y\left(COOH\right)_2+\left(x+\frac{y}{4}-\frac{1}{2}\right)O_2\rightarrow\left(x+1\right)CO_2+\left(\frac{y}{2}+1\right)H_2O.\)
Ý 2 đề có sai ko pn??
O2 → Fe3O4 H2O → H2SO4 →Na2SO4
1)3Fe(bột) + 2O2 Fe3O4
Điều kiện: 150—600°C, cháy trong không khí
2) 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O
Điều kiện: trên 570°C
3) SO3 + H2O(lạnh) → H2SO4 (dung dịch pha loãng)
4Na2ZnO2 + 2H2SO4 →Na2SO4 + ZnSO4 + 2H2O
b) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
Fe + H2O → FeO + H2
2H2 + O2 →2H20
2H2O +2CL2 → 4HCL +O2
O2+2Ba→ 2BaO
BaO + H20→Ba(OH)2
2FeS+10H2SO4=Fe2(SO4)3+9SO2+10H2O
2FexOy+(6x-2y)H2SO4=xFe2(SO4)+(3x-2y)SO2+(6x-2y)H2O
(5x-2y)Zn+(12x-4y)HNO3=(5x-2y)Zn(NO3)2+2NxOy+(6x-2y)H2O
4Ca+10HNO3=4Ca(NO3)2=NH4NO3+3H2O
16. N2 + \(\frac{6}{5}\)O5 \(→\) 2HNO3
17. Fe + 2Ag2O3 \(→\) Fe(NO3)2 + 4Ag
18. 2Al + Fe2O3 \(→\) Al2O3 + 2Fe
19. 2Al + 3H2SO4 \(→\) Al2(SO4)3 + 3H2
20. 2H2S + 3O2 \(→\) 2SO2 + 2H2O
21. 2Al + 3Cl2 \(→\) 2AlCl3
22. 2Mg +O2 \(→\) 2MgO
23. Fe2O3 + 3CO \(→\) 2Fe + 3CO2
24. 2NaOH + FeSO4 \(→\) Fe(OH)2 + Na2SO4
25. 2Al + 3Cl2 \(→\) 2AlCl3
26. 2Al + 3FeSO4 \(→\) Al2(SO4)3 + 3Fe
27. Fe2O3 + 3CO \(→\) 2Fe + 3CO2
28. 2Zn + O2 \(→\) 2ZnO
29. 2KClO3 \(→\) 2KCl + 3O2
30. CuO + H2 \(→\) Cu + H2O
31. 2Fe(OH)3 \(→\) Fe2O3 + 3H2O
Đề sai rồi Beh5cyk.Bên trái có Hidro mà bên phải ko có kìa
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng
a. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp)
b. 3H2 + Fe2O3 ---> 2 Fe + 3H2O (phản ứng thế)
c. 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O (phản ứng thế)
d. 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 ---> 3BaSO4 + 2FeCl3 (phản ứng thế)
e. FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl (phản ứng thế)
f. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy
Câu 2.
a. Công thức hóa học của Oxit : BaO, SO2, PbO, P2O3, K2O, N2O5, FeO
b. Oxit axit: SO2, P2O3, N2O5
Oxit bazơ : BaO, PbO, K2O, FeO
c. Gọi tên các oxit
· Lưu huỳnh đioxit (SO2)
· Điphôtpho Pentaoxit (P2O5)
· Đinitơ Pentaoxit (N2O5)
· Bari Oxit (BaO)
· Chì (II) Oxit (PbO)
· Kali Oxit (K2O)
· Sắt (II) Oxit (FeO)
Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng.
S + O2 ---> SO2
b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy
Số mol lưu huỳnh đioxit sau phản ứng là:
n (SO2) = \(\frac{V}{22,4}\)= \(\frac{6,72}{2,24}\)= 3 (mol)
Theo phương trình, đốt cháy 1mol S thu được 1 mol SO2
Theo đề bài, đốt cháy 3mol S thu được 3 mol SO2
---> Số mol S cần cho phản ứng là 3 mol
Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy là:
mS = nS . MS = 3 . 32 = 96 (g)
c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn
PTHH : S + O2 ---> SO2
Theo phương trình, đốt cháy 1 mol O2 thu được 1 mol SO2
Theo đề bài, đốt cháy 3 mol O2 thu được 3 mol SO2
----> Số mol O2 tham gia phản ứng là 3 mol (để phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là
V (O2) = n (O2) . 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?
a. 3Fe + 2O2 --> Fe3O4 -> Hóa hợp b. 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O -> Hóa hợp
c. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O -> Hóa hợp d. 3BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2FeCl3 -> Hóa hợp
e. FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl -> Hóa hợp e. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2 -> Phân hủy
số mol O2 là 17,92:22,4=0,8 (mol) => theo pt:
4NH3 + 3O2 --> 2N2 + 6H2O (1)
0,4mol<--0,3mol
4NH3 + 5O2 --> 4NO +6H2O (2)
0,4mol<--0,5mol
theo đề thì VNH3 dùng cho phương trình 1 bằng\(\frac{1}{2}\) VNH3 dùng cho phương trình 2 =>
4NH3 + 3O2 --> 2N2 + 6H2O (1)
0,4mol<--0,3mol
4NH3 + 5O2 --> 4NO +6H2O (2)
0,8mol 0.5mol (0,4=\(\frac{1}{2}.0,8\))
--> pt (2) O2 hết, NH3 dư 0.4mol ->bài toán tính theo O2
Theo pt:
(1) nNH3:nN2=4:2 => nN2=\(\frac{0,4.2}{4}=0.2\)(mol)
(2) nO2:nNO=5:4 => nNO=\(\frac{0,5.4}{5}=0.4\) (mol)
=> VN2=0,2.22,4=4,48 (L)
VNO=0,4.22,4=8,96 (L)
Vậy VN2=4,48 L VNO=8,96 L
theo pt:
(1) nNH3:nN2=4:2 => nN2=\(\frac{0,4.2}{4}=0.2\) (mol)
mik làm ra Vn2=2,8(mol) ; VNO=11.2(g)