Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo!
Nguồn: cô Pham Thi Linh
a. - TH1: mạch đã cho có chiều 3' - 5'
+ mạch ban đầu: 3' - T - T - X - A - X - G - G - X - T - G - A - 5'
+ mạch bổ sung: 5' - A - A - G - T - G - X - X - G - A - X - A - 3'
- TH2: mạch đã cho có chiều 5' - 3'
+ mạch ban đầu: 5' - T - T - X - A - X - G - G - X - T - G - A - 3'
+ mạch bổ sung: 3' - A - A - G - T - G - X - X - G - A - X - A - 5'
b. Số nu mỗi loại của gen là:
A = T = 5 nu
G = X = 6 nu
Ở đây em viết thiếu số lần nhân đôi nên cô sẽ gọi số lần nhân đôi là k
+ Số nu mỗi loại mtcc:
A mt = Tmt = 5 x (2k - 1)
Gmt = Xmt = 6 x (2k - 1)
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
sao hỏi nhiều vậy, mà câu nào cũng gần gần giống nhau về cách giải
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
\(a,\) Trình tự mạch còn lại là: \(-T-G-A-X-T-A-T-G-X-X-A-T-\)
\(b,\) Tổng số nu là: \(N=24(nu)\)
\(\Rightarrow\) \(N_{mt}=N\left(2^3-1\right)=168\left(nu\right)\)
- Số nu có trong 2 gen con là: \(24.2^3=192(nu)\)
- Trật tự của các nu trên cả đoạn gen:
\(- A – X – T – G – A – T – A – X – G – G – T – A -\)
\(-T-G-A-X-T-A-T-G-X-X-A-T-\)
a) Trình tự các nu mạch còn lại :
- T - G - A - X - T - A - T - G - X - X - A - T -
Trình tự các nu cả đoạn gen :
Mạch 1 : - A - X - T - G - A - T - A - X - G - G - T - A -
Mạch 2 : - T - G - A - X - T - A - T - G - X - X - A - T -
b) Tổng số nu của gen : N = 24 nu
- Số nu môi trường cc cho tự sao : \(\left(2^3-1\right).N_{gen}=7.24=168\left(nu\right)\)
- Số nu trong các gen con : \(2^3.N_{gen}=192\left(nu\right)\)
- Trật tự các cặp nu trong 1 gen con :
Mạch 1 : - A - X - T - G - A - T - A - X - G - G - T - A -
Mạch 2 : - T - G - A - X - T - A - T - G - X - X - A - T -
c) mARN :
Mạch 2gen : - T - G - A - X - T - A - T - G - X - X - A - T -
Mạch mARN: - A - X - U - G - A - U - A - X - G - G - U - A -
2.
a) Giả sử mạch 1 là mạch để tổng hợp ARN :
Mạch 1: G-X-A-T-G-X-T-T-A-A-X-G-G
Mạch 2:X-G-T-A-X-G-A-A-TT-G-X-X
b) Số nu mỗi loại :
A=T=6 (nu)
G=X=7 (nu)
- Tổng số nu của đoạn gen :
N=(7+6).2=26 (nu)
c) - Tổng số ribonu của đoạn ARN :
N=13 (nu)
-Chiều dài của đoạn ARN:
L=13/2.3,4=____
1.
a) - Giả sử mạch được cho là mạch 1,ta có đoạn mạch đơn còn lại của gen :
Mạch 1: A-T-X-G-T-A-X-G-A-T-X-A-A-T
Mạch 2:T-A-G-X-A-T-G-X-T-A-G-T-T-A
b) Trình tự các đơn phân mARN :
Mạch ARN:U-A-G-X-A-U-G-X-U-A-G-U-U-A
c) - Đoạn gen có 14 cặp nu hay có Tổng số 28 nucleotit
- Số lượng nu mỗi loại của đoạn gen :
A=T=18 (nu)
G=X=10 (nu)
d) - Chiều dài của đoạn gen:
L=(28:2).3,4=____
a,
A A T G X T X A T G
b.
Tổng số nu = 20
c,
Nmt = 20 . (25 - 1) = 620