K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2020

Câu 1

1)

Nguyên tố Kí hiệu NTK(đvC)
Cacbon C 12
Oxi O 16
Nito N 14
Nhôm Al 27
Kẽm Zn 65
Canxi Ca 40
Niken Ni 58,69

2)

NTK Nguyên tố Kí hiệu
27 Nhôm Al
56 Sắt Fe
14 Nito N
32 Lưu huỳnh S
40 Canxi Ca
39 Kali K
9 Beri Be

Câu 2

a) Khối lượng 2C = \(2.NTK_C=2.12=24\left(đvC\right)\)

Khối lượng 7K = \(7.NTK_K=7.39=273\left(đvC\right)\)

Khối lượng 12Si = \(12.NTK_{Si}=12.28=336\left(đvC\right)\)

Khối lượng 15P = \(15.NTK_P=15.31=465\left(đvC\right)\)

Khối lượng 8Na = \(8.NTK_{Na}=8.23=184\left(đvC\right)\)

Khối lượng 9Ca = \(9.NTK_{Ca}=9.40=360\left(đvC\right)\)

Khối lượng 10Fe = \(10.NTK_{Fe}=10.56=560\left(đvC\right)\)

2)

1đvC = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,66.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 2C = \(1,66.10^{-24}.24=39,84.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 7K = \(1,66.10^{-24}.273=453,18.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 12Si = \(1,66.10^{-24}.336=557,76.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 15P = \(1,66.10^{-24}.465=771,9.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 8Na = \(1,66.10^{-24}.184=305,44.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 9Ca = \(1,66.10^{-24}.360=597,6.10^{-24}\left(g\right)\)

Khối lượng 10Fe = \(1,66.10^{-24}.560=929,6.10^{-24}\left(g\right)\)

15 tháng 9 2016

1, Tính theo đvC của:

2C = 2.12= 24 đvC                           

7K= 7 x 39 = 286 đvC

12Si= 12 x 28 = 336 đvC

15P= 15 x 31 = 465 đvC " mấy cái còn lại làm tương tự nếu bạn hiểu"

Câu 2: Ta có 1 đvC= 1,6605.10-24 g Vậy

24 đvC " dựa bài trên" = 24 x 1,6605 x 10-24 = ???

" Câu khác làm tương tự nếu bạn hiểu nhé ~~

 

15 tháng 9 2016

a) ta có 1đvC=1,67.10-27g

=> 2C=2.12.1,67.10-27=40,08.10-27g

7K=7.39.1,67.10-27g

12Si=12.28.1,67.10-27g

15P=15.31.1,67.10-27g

8Na=8.23.1,67.10-27g

9Ca=9.40.1,67.10-27g

10Fe=10.56.1,67.10-27g

 

Câu 1:

Vế 1:

Kí hiệu hóa học:

Cacbon:C

Oxi:O

Nitơ:N

Nhôm: Al

Kẽm:Zn

Canxi:Ca

Niken: Ni

Vế 2:

Nguyên tử khối là 27 là Nhôm , kí hiệu hóa học Al.

Nguyên tử khối là 56 là Sắt, kí hiệu hóa học Fe.

Nguyên tử khối là 14 là Nitơ, kí hiệu hóa học N.

Nguyên tử khối là 32 là Lưu huỳnh, kí hiệu hóa học là S.

Nguyên tử khối là 40 là Canxi, kí hiệu hóa học là Ca.

Nguyên tử khối là 39,9 là Agon, kí hiệu hóa học là Ar.

9 tháng 7 2018

- Ta có : 2 . C = 2 . 12 = 24 ( đvC )

7 . K = 7 . 39 = 286 ( đvC )

12 . Si = 12 . 28 = 336 ( đvC )

15 . P = 15 . 31 = 465 ( đvC )

8 . Na = 8 . 23 = 184 ( đvC )

9 . Ca = 9 . 40 = 450 ( đvC )

10 . Fe = 10 . 56 = 560 ( đvC )

b , ta có : 1 đvC = 1,6605 . \(10^{-24}\)

Bạn cứ lấy khối lượng theo đơn vị C nhân với công thức trên là được .-.

- VD : 24 . 1,6605 . \(10^{-24}\) = ?

21 tháng 9 2019

7.39=273

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìucâu 1a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần- Tính phân tử khối của hợp chất.- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O - Tính nguyên tử khối, cho biết...
Đọc tiếp

giúp dùm mình  nha, cần gấp. thanks nhìu

câu 1

a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần

- Tính phân tử khối của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.

b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O 

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của X.

- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

c/ Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.

- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.

- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?

3
23 tháng 7 2016

giải cụ thế ra giúp mình nhé.

1. a. Cho biết kí hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon, oxi, ni tơ, nhôm, kẽm, canxi, niken b. Nêu tên và kí hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27,56,14,32,40,39,9. 2 a. Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe b. Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên. 3. So sánh khối lượng của: a. Nguyên tử...
Đọc tiếp

1.

a. Cho biết kí hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon, oxi, ni tơ, nhôm, kẽm, canxi, niken

b. Nêu tên và kí hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27,56,14,32,40,39,9.

2

a. Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe

b. Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên.

3. So sánh khối lượng của:

a. Nguyên tử canxi với nguyên tử natri

b. Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali

c. 3 nguyên tử lưu huỳnh với nguyên tử đồng

d. 2Fe và 4Cl

e. 5F và 8C

f. 10K và 20N

4. Tìm nguyên tố X (tên và kí hiệu), biết:

a. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố oxi

b. Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối oxi

c. 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.

d. 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.

e. 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C

f. 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C

g. Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh

5. Tìm nguyên tố X, biết:

Nguyên tử R nặng 5,31.10^-23 gam, em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hoá học nào trong các nguyên tố hoá học sau đây:

a. O = 16ddvc b. Al = 27 đvC c. S = 32 đvC

3
9 tháng 9 2017

dài ghê ha

a,KHHH lần lượt là:C;O;N;Al;Zn;Ca;Ni

NTk lần lượt là:12;16;14;65;40;niken chịu

b,tên lần lượt:nhôm;sắt;Nitơ;lưu huỳnh,Canxi;Agon

KHHH:Al,Fe,N,S,Ca,Ar

2,a,C=12x2=24(đvC);K=7x12=84(đvC);Si=12x12=144(đvC);P=12.15=180(đvC);Na=8x12=96(đvC);Ca=9x12=108(đvC),Fe=10x12=120(đvC)

b,gam thì chỉ cần thay đvC=g là ok

3,ngtử C nhẹ hơn ngtử Na =12/23(lần)

ngtử Fe nhẹ hơn 2ngtử K =56/39x2=56/78(lần) (bạn cg có thể làm sắp sỉ nhá)

c,3S nặng hơn Cu =3x32/64=1.5(lần)

2Fe nhẹ hơn 4Cl= 2x56/35.5x4=112/142(lần)

5F nhẹ hơn 8C =5x16/8x12=80/96(lần)

10K năg hơn 20N =10x39/20x14=38/28(lần)

9 tháng 9 2017

4,a.X=O.2=16.2=32 ;tên:lưu huỳnh,KHHH:S

b,X=O.3.5=16.3,5=56; tên:sắt; KHHH:Fe

c,3X=4.Mg=4.24=96=>X=32 như câu a

d,19X=11F=19X=11x19=209=>X=11 tên:Bo;KHHH:B

e,3X=8C=>3X=8.12=96=>X=32 như câu a,c

f,3X=16C=>3X=16x12=192=>X=64 tên;đòng KHHH:Cu

g,X=2.Mg+S=2x24+32=80 tên:Brom KHHH:Br