K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1

Tính chất vật lý của khí etilen:

A

là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B

là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C

là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D

là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 2

Chọn câu đúng sau đây:

A

CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O

B

Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC

C

CH4 nặng hơn không khí

D

CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O

Câu 3

HCHC có số ngtử hiđro bằng số nguyên tử cacbon là:

A

Etilen

B

Axetilen

C

Metan

D

Polietilen

Câu 4

Trong phân tử metan

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H

D

có 4 liên kết đơn C–H

Câu 5

Axetilen có tính chất vật lý :

A

là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B

là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C

là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .

D

là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 6

Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả (ít gây ô nhiễm môi trường)?

A

Dầu hỏa

B

Củi

C

Khí (gas)

D

Than

Câu 7

Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba:

A

Metan

B

Etilen

C

Axetilen

D

Benzen

Câu 8

Trong phân tử axetilen

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=C và 2 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết ba và 2 liên kết đơn

D

có 4 liên kết đơn C–H.

Câu 9

Một hidrocacbon trong đó C chiếm 75% về khối lượng là chất nào sau đây ?

A

CH4.

B

C2H6.

C

C2H2

D

C6H6

Câu 10

Trong phân tử etilen

A

có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H

B

có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H

C

có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H

D

có 4 liên kết đơn C–H

em cảm ơn đã giải giúp ạ

1
26 tháng 2 2021

1-B

2-D

3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-C

9-A

10-B

14 tháng 3 2022

1 Khi đốt khí axetilen (C₂H₂), số mol CO₂ và H₂O được tạo thành theo tỉ lệ là: 

A 1 : 1

B 2 : 1

C 1 : 2

D 1 : 3

2 Axetilen có tính chất vật lý: 

A là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

C là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

3 Ứng dụng nào sau đây “không” phải ứng dụng của etilen? 

A Điều chế rượu etylic và axit axetic.

B Điều chế khí gas.

C Dùng để ủ trái cây mau chín.

D Điều chế PE.

 

5 tháng 6 2018

Đáp án D

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. là chất...
Đọc tiếp

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:

A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. H2O, HCl.                     B. Cl2, O2.                         C. HCl, Cl2.                       D. O2, CO2.

Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản

ứng cộng?

A. C2H4, CH4.                    B. C2H4, C6H6.                  C. C2H4, C2H2.                        D. C2H2, C6H6.

Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là

A. quì tím.                         B. HCl.                              C. NaOH.                          D. dung dịch Br2.

Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước.                            B. khí hiđro.                       C. dung dịch brom.            D. khí oxi.

Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. CH4.                             B. C2H4.                            C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

0
Câu 45. Cho các phát biểu sau: (a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Số phát biểu đúng...
Đọc tiếp

Câu 45. Cho các phát biểu sau:

(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.

(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.

(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.

(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.

(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.

(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.

(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…

Số phát biểu sai là

A. 5.                                   B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. CO2.                             B. H2O.                             C. CH4.                             D. NaCl.

Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là

A. C2H2.                            B. CH4.                              C. C2H4.                            D. H2.

Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là

A. nguyên liệu.                  B. nhiên liêu.                     C. vật liệu.                         D. điện năng.

Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là

A. C2H2.                            B. CH4.                              C. C2H4.                            D. C2H4O.

Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?

A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.                            B. Chất lỏng.

C. Nhẹ hơn nước.                                                        D. Không tan trong nước.

Câu 6. Dầu mỏ là:

A. một hiđrocacbon.                                                     B. một hợp chất hữu cơ.

C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon.               D. chất béo.

Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp

A. chưng cất dầu mỏ.                                                   B. chưng cất không khí lỏng.

C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ.                                 D. crăckinh dầu mỏ.

0
7 tháng 6 2016

Chỉ có Mg td vs HCl→H2 suy ra mol Mg =0,25mol và chất rắn ko tan là Cu 

Cu +2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O     ↔molcu=0,1mol,

Σkl=mcu+mmg=12,4g

22 tháng 11 2018

n\(H_2\) = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0,25 (mol)

ta có PTHH:

1) Mg + 2HCl → Mg\(Cl_2\)+ \(H_2\)

0,25 ←------------------------0,25 (mol)

⇒ mMg = n.M= 0,25. 24 = 6 (gam)

2) Cu + HCl → ko pứ (Cu hoạt động yếu hơn (H) )

⇒ Cu là chất rắn ko tan

Ta có PTHH:

3) Cu +2 \(H_2\)\(SO_4\)→ Cu\(SO_4\)+2 \(H_2\)O + S\(O_2\)

0,1 ←--------------------------------------- 0,1 (mol)

nS\(O_2\)= \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 (mol)

\(m_{Cu}\)= \(n_{Cu}\).\(M_{Cu}\)= 0,1.64= 6.4 (gam)

\(m_A\)=\(m_{Mg}\)+\(m_{Cu}\)= 6+6,4 = 12,4 (gam)

Vậy hỗn hợp A có khối lượng 12,4 gam

Câu 7: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là : A. C2H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 8: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là: A. C4H10. B. C5H10. C. C4H8. D. C4H6. Câu 9: Chất...
Đọc tiếp

Câu 7: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là :

A. C2H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H10.

Câu 8: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là:

A. C4H10. B. C5H10. C. C4H8. D. C4H6.

Câu 9: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là

A. CHCl3. B. CH3Cl. C. CH4. D. CH2Cl2.

Câu 10: Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.

Câu 13: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.

Câu 14: Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.

Câu 15: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.

Câu 16: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.

Câu 17: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là

A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.

C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.

Câu 18: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.

C. tham gia phản ứng trùng hợp.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu 19: Tính chất vật lý của khí etilen

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

2
9 tháng 4 2020

Câu 7: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là :

A. C2H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H10.

Câu 8: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là:

A. C4H10. B. C5H10. C. C4H8. D. C4H6.

Câu 9: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là

A. CHCl3. B. CH3Cl. C. CH4. D. CH2Cl2.

Câu 10: Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.

Câu 13: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.

Câu 14: Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.

Câu 15: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.

Câu 16: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.

Câu 17: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là

A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.

C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.

Câu 18: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.

C. tham gia phản ứng trùng hợp.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu 19: Tính chất vật lý của khí etilen

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

9 tháng 4 2020

Mấy cái này có trong sách hết, bạn tìm trong sách nha :D

3 tháng 11 2016

Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư:

PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Dung dịch Y gồm: AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl dư

Khí Z là H2

Chất rắn A là Cu

Cho A tác dụng với H2SO4 đặc nóng.

PTHH: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Khí B là SO2

Cho B vào nước vôi trong lấy dư

PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

Kết tủa D là CaSO3

Cho dung dịch NaOH vào Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại.

PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl

Chất rắn E là: Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)2

Nung E trong không khí

Chất rắn G là Al2O3, MgO, Fe2O3

7 tháng 11 2016

a) Cho vào H2O để tạo dung dịch Ca(OH)2 và NaOH. Sau đó dẫn khí CO2 qua từng dd. Cái nào có xuất hiện kết tủa trắng (CaCO3) là Ca(OH)2 Tức chất trước đó là CaO. Chất còn lại là Na2O.

b) Dẫn mỗi chất qua nước vôi trong (Ca(OH)2). Ở chất nào có xuất hiện kết tủa trắng là CO2. Chất còn lại là O2

7 tháng 11 2016

a) Cho vào H2O để tạo dd Ca(OH)2 và NaOH. Sau đó dẫn khí CO2 qua từng dd. Cái nào có xuất hiện kết tủa trắng (CaCO3) là Ca(OH)2. Tức chất trước đó là CaO. Chất còn lại là Na2O.
CaO+H2O -> Ca(OH)2
Na2O+H2O -> 2NaOH
Ca(OH)2+CO2 -> CaCO3+H2O

b) Dẫn mỗi chất qua nước vôi trong (Ca(OH)2). Ở chất nào có xuất hiện kết tủa trắng là CO2. Chất còn lại là O2.
Ca(OH)2+CO2 -> CaCO3+H2O

9 tháng 9 2016

Ta có : + Cu không tác dụng được với dd H2SO4 loãng vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.

+         CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O

+          MgCO3 + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O + CO2

+           MgO + H2SO4 ------> MgSO4 + H2O

a/ Chất khí duy nhất có trong các phản ứng trên là CO2 nhưng khí này không cháy trong không khí. Vậy không có chất nào.

b/ Chất khí làm đục nước vôi trong là CO2 . Vậy chất cần tìm là MgCO3

c/ Dung dịch có màu xanh chính là CuSO4 , vậy chất cần tìm là CuO

d/ Dung dịch không màu chính là MgSO4 , vậy chất cần tìm là MgCO3 và MgO