K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2019

Câu 1 : A

Câu 2 : B

Câu 3 : D

Câu 4 : C

Câu 5 : D

Bài 1 : CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2 a/CTHH nào là CTHH của oxit ? b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ? c/ Gọi tên các oxit đó ? Bài 2 : Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5 a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ? b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ? Bài 3 : Hoàn thành bảng sau : CTHH Phân loại Tên...
Đọc tiếp

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH nào là CTHH của oxit ?

b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ?

c/ Gọi tên các oxit đó ?

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ?

b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ?

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5
Fe2O3
SO2
MgO

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2
đồng (2) oxit

Na2O

đinitơpentaoxit
SO2
sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

Bài 6 :

Một hợp chất oxit chứ 50 % về khối lượng của S .Xác định CTHH của oxit ?

Bài 7 :

CTHH của sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mfe: mo=7 : 3.Xác định CTHH của oxit ?

MONG CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH !

2
13 tháng 3 2020

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH của oxit là SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5 , Al2O3 , Fe2O3, CO2

b, c/ Phân loại: + gọi tên

+ oxit axit là SO2(lưu huỳnh đi oxit), P2O5( đi photpho pnetaoxxit),N2O5( đinito penta oxit),CO2( cacbon ddioxxit)

+ oxitbazơ là K2O( kali oxit),MgO( magie oxit),Al2O3(nhôm oxit), Fe2O3(sắt(III) oxit

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ SO2 tạo thành từ 2 đơn chất là S và O2

CaO được tạo thành từ 2 đơn chất Ca vaf O2

Al2O3------------------------------Al và O2

P2O5---------------------------------P và O2

b/ Viết phương trình phản ứng

S+O2---to--->SO2

2Ca+O2--->2CaO

4Al+3O2--->2Al2O3

4P+5O2--->2P2O5

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5 oxit axit đinito penta oxit
Fe2O3 oxit bazo sắt(III) oxit
SO2 oxit axit Lưu huỳnh đioxit
MgO oxit bazo magie oxit

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2 oxit axit cacbon đioxit
CuO oxit bazo đồng (2) oxit

Na2O

oxit bazo natri oxit
P2O5 Oxxit axit đinitơpentaoxit
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
FeO oxit bazo sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

CTDCl R2O3

R chiếm 70%

--> 2R / 2R +48 .100% = 70%

--> 2R / 2R +48 = 0,7

--> 2R=1,4 + 33,6 (nhân chéo nha)

-->0,6R=33,6

-->R=56

--->R là Fe(sắt)

-->CT oxit : Fe2O3 -->đây là oxit bazo

Bài 6 :

CTDC: SOx

S chiếm 50%

--> 32 / 32 + 16x .100%= 50 %

--> 32/ 32 +16x =0,5

--> 32 = 16 +8x

--> 16x=8

-->x= 2

CTHH: SO2

Bài 7

m Fe : m O = 7 : 3

--> n Fe : n O = 7/56 : 3/16 = 0,125 : 0,1875

=2: 3

CTHH: Fe2O3

13 tháng 3 2020

Bài 1 :

a, CTHH oxit là : BaO , ZnO , SO3 , CO2

b, Oxit axit : SO3 , CO2

Oxit bazơ : BaO , ZnO

c, SO3 : lưu huỳnh trioxit
ZnO : kẽm oxit

CO2 : cacbon dioxit
BaO : bari oxit

Bài 2:

a,

SO2 được tạo bởi lưu huỳnh và Oxi

CaO được tạo bởi Canxi và Oxi

Al2O3 được tạo bởi nhôm và Oxi

P2O5 được tạo bởi photpho và Oxi

Bài 5:

Công thức oxit của R là: R2O3

Vì R2O3 chứa 70% khối lượng của R, nên ta có:

\(\frac{2R}{16.3}=\frac{70}{30}\)

\(\Rightarrow R=56\left(Fe\right)\)

Vậy oxit của R là Fe2O3 thuộc oxit bazo.

Bài 6:

Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On

Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng.

\(m_S=\frac{2.M_S}{2.M_S+n.M_O}.100\)

\(\Rightarrow2.32=0,5.\left(2.32+16n\right)\)

\(\Rightarrow n=4\)

Công thức chưa tối giản là S2O4

Vậy công thức oxit là SO2.

Bài 7 :

Gọi CTHH là FexOy

Ta có

\(56x+16y=7:3\)

\(\Rightarrow x:y=2:3\)

Vậy CTHH là Fe2O3

12 tháng 9 2017

Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.

Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại

12 tháng 9 2017

mik muốn bn cho mik cụ thể hơn về hợp chất

hihi

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2

 

18 tháng 1 2018

P2O3: oxit axit: điphotphotrioxit

CaO: oxit bazơ: canxioxit

N2O5: oxit axit: đinitơpentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbonđioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotphopentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SiO2: oxit axit: silicđioxit

CuO: oxit bazơ: đồng oxit

18 tháng 1 2018

P2O3: Oxit axit : điphotpho trioxit

CaO : Oxit bazơ : Canxi Oxit

N2O5: Oxit axit : đinitơ pentaoxit

K2O: Oxit bazơ : Kali oxit

CO2 : Oxit axit : Cacbon đioxit

FeO: Oxit bazơ : sắt (II) oxit

P2O5: Oxit axit : điphotpho pentaoxit

SO3: Oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: Oxit axit : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: Oxit bazơ: Sắt (III)oxit

SiO2: Oxit bazơ : Silic đioxit

CuO:Oxit bazơ: Đồng oxit

17 tháng 2 2020

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

17 tháng 2 2020

2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.

FeO: Sắt (II) oxit

Na2O: natri oxit

MgO: magie oxit

CuO: đồng (II) oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

Fe2O: ???

Ag2O: Bạc (I) oxit

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg
27 tháng 3 2020

Bài 9.

Các dd HCl NaOH Ca(NO3)2 BaCl2
K2SO3 X O X O
CuSO4 O X O X

\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)

\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

Bài 10.

a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl

b/ Không tạo kết tủa hoặc khí

c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4

đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí

e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2

g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4

h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2

i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3

Bài 11 :

1)

a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O

b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4

c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)

\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl

d/ Không tạo kết tủa hoặc khí

2)

* HCl

\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

* NaOH

\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)

* AgNO3

\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)

\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)