K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2021

19:c

20;bạn v rõ hơn đc ko

cái này dễ mak bn ơi,bn đăng

từng bài một mn sẽ giải chứ

bn đăng như này chưa chắc

đã cs ng giải cho bn

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2...
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:
Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOSĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7A. 75 B. 76 C. 77 D. 78Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằngA. 100 B. 95 C. 105 D. 80Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7Câu 5: Trong các...
Đọc tiếp

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7

A. 75 B. 76 C. 77 D. 78

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng

A. 100 B. 95 C. 105 D. 80

Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33

A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12

Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 12 B. 8 C. 24 D. 5

Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234

Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }

C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.

A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP

C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ

Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?

A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm

C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm

Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng

A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:

a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]

Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81

Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:

- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.

Bài 4(1,5 điểm):

Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.

a) Tính diện tích của phòng họp?

b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?

Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714

1
30 tháng 12 2021
Thực hiẹn phép tính [15:(-3)+40:(-8)-3.(16:8)

Câu 1: -5/7

Câu 3: B

Câu 5: C

Câu 22. Tìm x biết: 7x - 7 = 714A. 101.                       B. 102.                                    C. 105.                                   D. 103Câu 23. Tìm x biết: 2346 : ( x + 8)  = 23A. 91.              B. 92.                          C. 94.                          D. 95Câu 24. Tính giá trị của biểu thức: 4.52 -...
Đọc tiếp

Câu 22. Tìm x biết: 7x - 7 = 714
A. 101.                       B. 102.                                    C. 105.                                   D. 103
Câu 23. Tìm x biết: 2346 : ( x + 8)  = 23
A. 91.              B. 92.                          C. 94.                          D. 95
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức: 4.52 - 2.32
A. 202.                       B. 92.                                     C. 82.                          D. 102
Câu 25. Thực hiện phép tính: 33.68 + 68.67
A. 100.                                   B. 6800.                                 C. 6900.                                 D. 6700
Câu 26. Thực hiện phép tính: (29 . 16 + 29 . 34) : 210
A. 10.                          B. 2 .                                       C. 25.                                     D. 50
Câu 27. Tìm x biết: ( x + 35) - 120  = 0
A. 120.                                   B. 86.                                     C. 85.                          D. 155
Câu 28 Tìm x biết: 310 + (118 - x) = 217
A. 645.                                   B. 25.                          C. 211.                                   D. 409
Câu 29. Tìm x biết 2x - 138  = 23 .32
A. 105.                                   B. 23 .                                     C. 24 .                                     D. 25
Câu 30. Tìm x biết: 3 . 2 x  -  3  = 45
A. 3.                                        B. 4 .                                       C. 5 .                          D. 6
Câu 31. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2

A. 1230.                                 B. 1735.                                 C. 2020 .                                D. 2017
Câu 32. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5

A. 1230.                                 B. 2030 .                                C. 2020 .                                D. 2018
Câu 33. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

A. 1230.                                 B. 2030 .                                C. 2520 .                                D. 2018
Câu 34. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

A. 1230.                                 B. 2034 .                                C. 2520 .                               D. 2718
Câu 35. Tìm số tự nhiên x sao cho: xÎ U (15) và x > 4
A. 3.                            B. 4 .                           C. 5 .                           D. 6
Câu 36. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố

A. 92                           B. 9 . 2                  C.2.32                   D. 6 . 3

Câu 37: BCNN(10;14;16) là:

             A.  24                B.  5.7                      C.  2.5.7                            D.  24.5.7

Câu 38. ƯC (12;30) là

           A.    B.                  C.              D.

Câu 39. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa          

 A. 12 đĩa.                  B. 18 đĩa.                       C. 36 đĩa.                          D. 24 đĩa.

Câu 40. Số nào sau đây là hợp số:

             A. 12                                B. 13                            C. 17                           D. 19

Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm

C.Tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương.

B. Tích hai số nguyên âm là số nguyên âm.

D.Tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm.

Câu 42:  Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là:

A.10; 6; 0; -11; -5; -2                                  B. -11; -5; -2; 0;6;10            

C. 10;6;0;-2;-5;-11                                       D.-2; -5; -11; 0; 6; 10                         

Câu 43: Kết quả của phép tính  (- 476) – 53 = ?

    A. -1006

B. 1006

C. -529

. -423

Câu 44: Taâp hôïp naøo chæ goàm caùc soá nguyeân toá:

A.                             B.                          C.                        D.     

Câu 45: ÖCLN (18; 60) laø:

A. 36                                       B. 6                                         C. 12                                       D. 30

Câu 46: Kết quả của phép tính ( -15) + ( - 25) là:

            A.40                               B.- 10                     C. - 40                                        D.10           

Câu 47: Kết quả của phép tính ( - 45) + 20 là:

            A.25                                     B. -25                    C. 65                                     D. -65                                                      

Câu 48: Kết quả của phép tính ( - 8) . 3 là:

           A. 11                                   B.  -11                  C. 24                                       D. -24

Câu 49: Kết quả của phép tính ( - 5) . (- 4)là:

A. - 20                                    B. 20                           C.- 9                            D.9     

Câu 50 : Tập hợp tất cả các ước của 12 là:

A)                  B)                C)                         D)

Câu 51: Viết các tích 2 .2 .2 .2 .2 dưới dạng một luỹ thừa ta được:

A. 25                           B. 52                            C.102                          D. 24

Câu 52: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng ,4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Số học sinh lớp 6A là:

A. 30                           B. 32                           C.36                            D. 40

Câu 53: Bỏ dấu ngoăc biểu thức 21- (35 + 22 – 10) ta được:

    A. 21- 35 + 22 – 10                                  C. 21+35 - 22 – 10

                 B. 21- 35 + 22 +10)                                 D. 21- 35 - 22 +10

Câu 54: Kết quả của phép tính ( - 8) : 2 là:

 A. 4                            B. - 4                           C.- 6                            D. 6

Câu 55: Kết quả của phép tính ( -15) - ( - 25) là:

A. - 40                                    B. 40                           C.- 10                         D.10

Câu 56. Số nào sau đây là hợp số:

                   A. 11                                B. 13                            C. 17                           D. 21Câu 57. Kết quả của phép tính ( -12) - 28 là:

A. - 40                                    B. 40                           C.- 16                         D.16

Câu 58:  Hình bình hành có:

A. Các cạnh bằng nhau.                   C. Các đường chéo bằng nhau.

B. Bốn góc bằng nhau.                     D. Các cạnh đối song song với nhau.

Câu 59:  Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a, b là:

 A. C = 4a              B. C =  (a + b)               C. C = ab                 D. C = 2(a + b)

Câu 60. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Cạnh BC = ?
A. 2cm                        B. 3cm                        C. 4cm                        D. 5cm
Câu 61. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là:

A.  2a                          B.  2(a + b)               C.  4a                 D. C = a2

Câu 62. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
A. 5cm                        B. 10cm C.                 20cm                          D. 25cm
Câu 63. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng:
A. Có 6 góc bằng nhau,mỗi góc bằng 1200                                  B. Có 6 cạnh bằng nhau
C. Có 3 đường chéo chính bằng nhau                                           D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 64. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. (a + b).2    B. C = (a - b).2                      C. C = a.b                   D. C = 2a
Câu 65. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

A. a + b                                     B. a . b                     C.(a + b)2                              D.a2
Câu 66: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là:
A. 20cm²                        B. 40cm²                C. 48cm²                    D. 96cm²
Câu 67. Cho hình bình hành có cạnh a và b. Chu vi hình bình hành
A. C = (a + b).2                        B. C = (a - b).2
C. C = a.b                                  D. C= 2a
Câu 68. Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. S = a.h                                  B. S = a.h
C. S = 2a.h                                D. Một đáp án khác
Câu 69. Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là:
A. C = 2a                                   B. C = a
C. C = 4a                                   D. Một đáp án khác
Câu 70.

Hình thoi MNPQ có cạnh MN = 6 cm. Chu vi hình thoi MNPQ là:
A. 36 cm                                   B. 24 cm                  C. 12 cm                     D. 24 cm2 .

Câu 71. Diện tích hình thoi ABCD có đường chéo AC = 8cm; BD =  6 cm là:
A. 28 cm2                                  B. 48 cm2                C. 14cm2                    D. 24 cm2
Câu 72. Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 4cm là:

A. 14 cm2                                  B. 28 cm2                C. 40 cm                     D. 40 cm2

Câu 73. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

A.  200                     B.  250               C.  300                 D. 350

Câu 74. Một hình vuông có chu vi là 20cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.  5 cm                   B.  25cm              C.  20 cm2                D. 25 cm2

Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình bình hành thì:

A.Các cạnh đối bằng nhau,các góc đối bằng nhau.

B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

C.Các cạnh đối song song với nhau.

D.Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 76. Hình chữ nhật có diện tích 800 m2, độ dài một cạnh 40m thì chu vi của nó là?

A. 100 m                  B.  120 m              C.  60 m                D. 80 m

Câu 77. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 Trong hình chữ nhật:

A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900

B. Các cạnh đối bằng nhau.

C. Hai đường chéo bằng nhau.

D.Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 78. Trong các câu sau, câu nào sai?

A.    Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng.

B.     Hình thoi  các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng.

C.     Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.

D.    Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.

Câu 79. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A.    Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng.

B.     Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.

C.     Hình thang cân, góc ở đáy khác  900 có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

D.    Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

Câu 80.Trong các câu sau, câu nào sai?

A.    Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.

B.     Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

C.     Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.

D.    Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. giúp mình với

2
6 tháng 1 2022

dài quá oho

6 tháng 1 2022

bạn giúp mình với bạn làm đc đến đâu thì làm

 

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:A. A = {x ∈ N*| x < 8}B. A = {x ∈ N| x < 8}C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?A. 16B. 12C. 5D. 8Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22 .(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2 

D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng:

A. 12

B. 6

C. 3

D. 24

Câu 10: T ng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:

A. 3

B. 9

C. 5

D. 7 2

Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. 300=22 .3.25

B. 300=3.4.52

C. 300=2.3.5.10

D. 300=22 .3.52   

Câu 12: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. Một kết quả khác

Câu 13: (2 đ)Thực hiện tính:

a) 5 2 .2 – 3 2 .4

b) 58.75 + 58.50 – 58.25

c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3 ]}:15

d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57

Câu 14: (1,5 đ) Tìm x biết:

a) 12.x – 64 = 25

b) 36 – x : 2 = 16

c) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.

d) (2x^1) =125 

Câu 15: (1,5 đ) Trong một bu i đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy t ng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12, và 15 người đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia bu i đồng diễn thể dục?

Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 9m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 17: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: (x 3).(y 1) 15   

b) Cho M = 1+ 3+3 2 + 3 3 + 3 4 + …+ 3^99 + 3^100 .

Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40

22
6 tháng 1 2022

1 - B

2 - C

3 - A

4 - B

5 - C

6 - A

biết làm có 6 câu à thông cảm vì me mới học lớp 5 thoi 

6 tháng 1 2022

CÂU 1 : B

CÂU 2 : C

CÂU 3 : A

CÂU 4 :B

CÂU 5 :C

CÂU 6

CÂU 7