K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2017

Đáp án: C. 91,0%

Giải thích: (Hàm lượng chất khô có trong bột cá là 91,0% – Hình 65 SGK trang 101)

câu 1: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp nào để chế biến

A. phương pháp vật lí

B. Phương pháp hoá học

C. phương phát sinh vật

D. Kết hợp phương pháp vật lí và hoá học

câu 2: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

14 tháng 3 2022

1D

2B

7 tháng 3 2022

1. B

2.B

3.D

Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?A. GluxitB. ProteinC. LipitD. Nước Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:A. Thực vật                                                      B. Động vậtC. Chất khoángD. B,C đúngCâu 13: Rơm lúa  5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:A. Giàu proteinB. Giàu gluxitC. Thức ăn thôD. A,B đúngCâu 14:...
Đọc tiếp

Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?

A. Gluxit

B. Protein

C. Lipit

D. Nước

Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 13: Rơm lúa  5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng

A. Đường đơn

B. Ion khoáng      

C. Axit amin              

D. Glyxerin và axit béo         

Câu 15: Nhân giống lai tạo :

A.    Gà Ri – Gà Ri

B.     Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.    Gà Lơgo – Gà Ri

D.    Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan  

Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :

A. Lớn hơn 20%

B. Nhỏ hơn 30%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 50%

Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :

A.Gà Ri – Gà Ri

B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.Gà Lơgo – Gà Ri

D.Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan   

Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :

A. Lớn hơn 50%

B. Lớn hơn 15%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 14%

Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vậ                                                        

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

3
8 tháng 5 2022

11A,12B,13B,14C,15C và B,16A,17C,18B,19A,20A và D,21A,22D,23A,24B,17B

8 tháng 5 2022

Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?

A. Gluxit

B. Protein

C. Lipit

D. Nước

Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 13: Rơm lúa  5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng

A. Đường đơn

B. Ion khoáng      

C. Axit amin              

D. Glyxerin và axit béo         

Câu 15: Nhân giống lai tạo :

A.    Gà Ri – Gà Ri

B.     Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.    Gà Lơgo – Gà Ri

D.    Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan  

Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :

A. Lớn hơn 20%

B. Nhỏ hơn 30%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 50%

Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :

A.Gà Ri – Gà Ri

B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.Gà Lơgo – Gà Ri

D.Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan   

Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :

A. Lớn hơn 50%

B. Lớn hơn 15%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 14%

Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vậ                                                        

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

28 tháng 3 2022

C

7 tháng 3 2022

19

THAM KHẢO:

Nguồn gốc từ động vật:được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá,bột thịt,bột tôm,...  nhiều protein,khoáng và vitamin. Nguồn gốc là các chất khoáng:thức ăn dưới dạng muối ko độc,chứa canxi,phốt pho,nari,clo,... để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.

=> Chọn B

21 tháng 3 2022

Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương phápsản xuất thức ăn giàu protein.

A. Nuôi giun đất

B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá

D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây? A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C. Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau. C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C....
Đọc tiếp

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây?

A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C.

Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau.

C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C

Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C. Nước và chất khô. D. Cả B và C.

Câu 4. Tỉ lệ nước trong rau muống là bao nhiêu %?

A. 89,40%. B. 9,19%. C. 12,70%. D. 73,49%.

Câu 5. Loại thức ăn nào sau đây có chất khô chiếm 91%?

A. Khoai lang củ. B. Bột cá C. Rơm lúa. D. Ngô (bắp) hạt.

Câu 6. Khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất nào trong thức ăn không bị biến đổi?

A. Vitamin B. Prôtêin C. Gluxit. D. Cả B và C.

Câu. 7. Prôtêin sau khi được cơ thể vật nuôi tiêu hóa sẽ biến đổi thành chất nào?

A. Nước B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng

Câu 8. Đường đơn là sản phẩm tiêu hóa từ loại thức ăn nào?

A. Lipit. B. Prôtêin. C. Gluxit. D. Vitamin.

Câu 9. Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?

A. Đường đơn. B. Axit amin. C. Ion khoáng. D. Glyxerin và axit béo.

Câu 10. Thức ăn sau khi được hấp thụ sẽ được vật nuôi sử dụng để làm gì?

A. Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi. B. Tạo ra lông, sừng, móng

C. Tái tạo cơ thể D. Cả A và B.

Câu 11. Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì?

A. Thể hiện sự sáng tạo trong chăn nuôi. B. Làm tăng tính ngon miệng.

C. Để thức ăn lâu bị hỏng D. Tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Câu 12. Để thức ăn vật nuôi lâu hỏng người ta thường làm gì?

A. Phơi khô, ủ xanh B. Ngâm trong nước C. Cho vào kho đông lạnh D. Cả A và C

Câu 13. Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là gì?

A. Làm giảm bớt khối lượng của thức ăn. C. Để thức ăn lâu bị hỏng

B. Làm giảm độ thô cứng của thức ăn. D. Tạo ra nhiều thức ăn hơn

Câu 14. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi?

A. 3. B. 4 C.5 D. 6.

Câu 15. Cho các phát biểu sau

1. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng.

2. Thức ăn vật nuôi là tất cả thức ăn có trong tự nhiên.

3. Phần chất khô của thức ăn gồm: nước và các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.

4. Nước và muối khoáng trong thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp qua vách ruột.

5. Chế biến thức ăn nhằm tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Số phát biểu sai trong các phát biểu trên là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 16. Nhóm thức ăn nào sau đây được chế biến bằng cách xử lí nhiệt?

A. Thức ăn có chất độc, khó tiêu. B. Thức ăn thô xanh.

C. Thức ăn hạt, củ. D. Thức ăn có nhiều xơ.

Câu 17. Các loại thức ăn giàu tinh bột thường dùng phương pháp nào để chế biến?

A. Nghiền nhỏ. B. Kiềm hóa. C. Xử lí nhiệt. D. Đường hóa, ủ lên men.

Câu 18. Để dự trữ rơm, cỏ cho vật nuôi người ta thường sử dụng phương pháp nào?

A. Làm khô. B. Ủ lên men. B. Ủ xanh D. Cả A và C.

Câu 19. Dự trữ thức ăn bằng cách ủ xanh được áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Các loại hạt. B. Các loại củ. C. Các loại rau, cỏ tươi. D. Các loại cá.

Câu 20. Người ta thường vỗ béo cho các vật nuôi sắp xuất chuồng bằng

A. Bột cá. B. Bột ngô. C. Khoai lang củ. D. Rau muống.

0
Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  A. chất khoáng                                                         B. động vậtC. thực vật                                                                D. sinh vậtCâu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phépA. khai thác trắng...
Đọc tiếp

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D. 30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

5
26 tháng 4 2022

help me

 

26 tháng 4 2022

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D.

30%  

 

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống