K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua
kim loại
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HCl > HI > HF:
Câu 19: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg → MgCl 2 + H 2 .
C. 2HCl + CaCO 3 →CaCl 2 +CO 2 +H 2 O. D. 4HCl + MnO 2 0t

MnCl 2 +Cl 2 +2H 2 O

Câu 20: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít

II- Tự luận
Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa ( ghi rõ điều kiện nếu có)
KMnO 4 -> Cl 2 -> HCl ->NaCl ->AgCl

Câu 2: 17,4 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Toàn bộ khí clo thoát ra tác dụng hết với Na thu
được m gam muối NaCl. Tính giá trị m?Câu 3: Sục 2,24 lit Cl 2 ( đktc) vào dd NaBr. Khối lượng Brom thu được ?
Câu 4. Cho 2,24 lit halogen X 2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX 2 . Nguyên tố
halogen đó?
Câu 5. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí
H 2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?

3
3 tháng 3 2020

Mình sửa lại nha

Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI >HBr >HCl > HF
C. HCl > HBr> HI > HF. D. HBr> HCl >HI >HF

3 tháng 3 2020

17B

18B

19B

20C

28 tháng 12 2019

1.Trong các hiđrohalogenua, tính khử tăng theo thứ tự sau:

a) HF<HCl<HBr<HI

b) HCL<HI<HBR<HF

c) HF<HBR<HCL<HI

d) HI< HBr<HCL<HF

28 tháng 12 2019

2) A

Do nguyên tử I có bán kính lớn nhất trong các halogen nên liên kết H-I là dài nhất trong các liên kết H-X của hidro halogenua \(\rightarrow\) Liên kết dễ bị phá vỡ nhất vì vùng xen phủ ở xa hạt nhân nhất\(\rightarrow\) H trong HI dễ dàng bị tách ra tạo ion H+. Vậy HI có tính axit mạnh nhất.

3) D

Trong nhóm halogen, flo có độ âm điện lớn nhất nên dễ dàng hút e về phía mình tạo ion F-. Vậy F2 có tính oxh lớn nhất.

Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo: A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch Br2 D. dung dịch I2 Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 15:...
Đọc tiếp

Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch I2

Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. HF

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:

A. NaF

B. NaBr

C. NaI

D. NaCl

Câu 16:Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 17: Cho dung dịch chứa 4g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu:

A. đỏ

B. không màu

C. xanh

D. tím

Câu 18: để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là:

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,1

D. 0,2

Câu 19: Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 40,5g

B. 45,5g

C. 55,5g

D. 65,5g

Câu 20: Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:

A. 3,36 lít

B. 6,72 lít

C. 8,40 lít

D. 5,60 lít

Câu 21: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:

A. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl

B. Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaBr

C. F2 + 2NaBr Br2 + 2NaF

D. I2 + 2NaBr Br2 + 2NaI

Câu 22: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:

A. HI>HBr>HCl>HF

B. HF>HCl>HBr>HI

C. HCl>HBr>HI>HF

D. HCl>HBr>HF>HI

Câu 23: Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iot ở trạng thái vật lí nào?

A.Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Hơi

Câu 24: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. tăng dần từ flo đến iot

B. giảm dần từ flo đến iot

C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo

D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo

Câu 25: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?

A. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4

B. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu

C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

D. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2

1
12 tháng 2 2020

Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch Br2

D. dung dịch I2

Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. HF

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
c. Iốt có tính thăng hoa
d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
a. Chứa HCl là một axit mạnh.
b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
a. HF  HBr  HCl  HI
b. HF  HI  HBr  HCl
c. HCl  HBr  HI  HF
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
a. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3
c. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
a. Hiđroclorua là một chất khí
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
c. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở t0
thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu
a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M
Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít
Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3
Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể
dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam
kết tủa ( hiệu suất phản ứng 95%) khối lượng mol của kim loạiM là:
a. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98
Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng
lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối
sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại
nào sau đây.
a. Al b. Cr c. Fe d. K
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam
Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào
dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO  HIO  HBrO

b. HBrO  HIO  HClO
c. HClO  HBrO  HIO

d. HIO  HClO  HBrO

1

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
b.Iot
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
c.Flo
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
b.Iot
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
c.ns2np5
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
c.3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
c. HClO3  HBrO3  HIO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:

d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3............... 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3................ 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo

1 tháng 5 2020

câu 5 Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- sao lại là.3 v bạn

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 . Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải? A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2 C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc.
C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 .
Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải?
A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2
C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người v động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là:
A. muối hỗn hợp B. muối ăn
C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I 2 B. KI C. NaOH D. Cl 2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vo dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết
thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M l:
A. Mg(24) B. Ca (40) C. Câu (64) D. Zn (65)
Câu 9. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung
dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 10. Cặp chất no sau đây không phản ứng?
A. I 2 + H 2 B. Cl 2 + KBr C. AgNO 3 + NaF D. MnO 2 + HCl
Câu 11. Cho các phản ứng sau, phản ứng no axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
C. H 2 + Cl 2  2HCl D. 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
Câu 12. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch
sau phản ứng gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl 2 dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH dư D. NaCl, NaClO và NaOH dư
Câu 13. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với
chất nào sau đây?
A. Si B. H 2 O C. K D. SiO 2
Câu 14. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1

Câu 15. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl.
Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg=24;Zn=65;H=1; Cl=35,5;
O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
Câu 16. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO 3 ® B. NaBr + AgNO 3 ®
C. NaF + AgNO 3 ® D. NaI + AgNO 3 ®
Câu 18. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ® HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Nước đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 19. Cho 4,35 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí
thoát ra (ở đktc) là: (Cho Mn = 55; O = 16)
A. 0,112 lít B. 0,56 lít
C. 1,12 lít. D. 2,24 lít .
Câu 20. Cho phản ứng : SO 2 + Cl 2 + H 2 O ® HCl + H 2 SO 4
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 22. Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?
A. CaCO 3 ,H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 B. Fe,CuO,Ba(OH) 2
C. Fe 2 O 3 ,KMnO 4 ,Cu D. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4
Câu 24. Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước. Nước clo gồm:
A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl 2
C. HCl,HClO,H 2 O D. HCl,HClO,H 2 O,Cl 2
Câu 25. Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 26. Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO 3 8.5%. Nồng độ mol/l
HCl là:
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là :

A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015
Câu 28. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
(2) 2HCl + Zn  ZnCl 2 + H 2
(3) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7  2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
(4) 6HCl + 2Al  2AlCl 3 + 3H 2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao
nhiêu lít khí H 2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao
nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít

1
1 tháng 4 2020

Bạn có thể chia nhỏ câu hỏi ra được không

1 tháng 4 2020

thì bạn nếu giúp mình câu nào thì bạn trả lời

Theo anh thì 1,3,4 co tác dụng với nhau nên k cùng tồn tại trong 1 dung dịch nhưng không có đáp án đó.

1 tháng 5 2020

Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4

b.1, 2, 3

c. 1,2

d. 4,2

Câu 1: `Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng,ghi rõ điều kiện nếu có) Na-> NaCl-> HCl⇄ Cl2-> nước Gia-ven | V HClO->HCl-> AgCl -> Cl2->clorua vôi Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr,...
Đọc tiếp
Câu 1: `Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng,ghi rõ điều kiện nếu có) Na-> NaCl-> HCl⇄ Cl2-> nước Gia-ven | V HClO->HCl-> AgCl -> Cl2->clorua vôi Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr, NaI Câu 3: Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2 Câu 4: Giải thích tại sao: a, Khi điều chế khí hiđro clorua phải dùng muối NaCl tinh thể và axit H2SO4 đậm đặc b, Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp và khối lượng muối thu được. Câu 6: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,5M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích dung dịch HCl đã dùng. Câu 7: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc dư, dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ( to thường). a, Viết phương trình phản ứng xảy ra b, Xác định nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (biết V sau phản ứng không thay đổi)
1
1 tháng 3 2020

Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr, NaI

cho AgNo3 vào từng mẫu thử
NaBr kết tủa vàng nhạt
NaI kết tủa vàng cam
NaCl kết tủa trắng
NaF không kết tủa

Câu 3: Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2

a, Cl2 + NaBr → Br2 + NaCl và Br2 + NaI → I2 + NaBr

Câu 4: Giải thích tại sao: a, Khi điều chế khí hiđro clorua phải dùng muối NaCl tinh thể và axit H2SO4 đậm đặc b, Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF

Phải dùngH2SO4đặc và muối ở trạng thái tinh thể để hiđro clorua tạo thành không hoà tan trong nước.

ko dùng bình thủy tinh để đựng dd HFvì HF có thể td với thủy tinh

bài 6

2Al+6HCl----.2AlCl3 +3H2(1)

x-------3x---------x------1,5x

Fe+2HCl----.>FeCl2+H2(2)

y------2y------------y------y

Ta có

nH2=8,96/22,4=0,4(mol)

Ta có hệ pt

{27x+56y=111,5

x+y=0,4⇒{x=0,2,y=0,1

%mAl=Al=0,2.27/11.100%=49,09%

%mFe=100−49,09=50,91%

b) Theo pthh

nHCl=2nH2=0,8(mol)

mHCl=0,8.36,5=29,2(g)

mdd=29,2.100/10=292(g)

câu 7

nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol

a) Phương trình hóa học của phản ứng :

MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O

0,8 mol 0,8mol 0,8 mol

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

0,8 mol → 1,6 mol 0,8mol 0,8mol

b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:

CM(NaCl) = = CM(NaClO) = = 1,6 mol/l

CM(NaOH)dư = = 0,8 mol/l

2) 2KMnO4 + 16HCl = 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Cl2 + H2 = 2HCl ( điều kiện ánh sáng )

2HCl + Fe = FeCl2 + H2

FeCl2 + 2AgNO3 = 2AgCl + Fe(NO3)2

2AgCl = 2Ag + Cl2

21 tháng 2 2019

10. MnO2 + 4HCl = MnO2 + Cl2 + H2O (nhiệt độ)

3Cl2 + 6KOH(đặc) = 5KCl + KClO3 + 3H2O(nhiệt độ)

KClO3 = KCl + 3O2(nhiệt độ)

KCl(rắn) + H2SO4 = 2HCl + K2SO4 (nhiệt độ)

4HCl + MnO2 = MnO2 + Cl2 + H2O(nhiệt độ)

Cl2 + Ca(OH)2 = CaOCl2 + H2O

30 tháng 7 2018

Đáp án A

1 tháng 3 2017

C đúng.

20 tháng 10 2021

Qqq qjjwwkldnhcuknocZcz nf