K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn

3
14 tháng 7 2021

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn

14 tháng 7 2021

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn

1 tháng 5 2022

Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy, được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, điện áp bị tăng lên quá giá trị định mức làm cầu chì nổ, mạch điện bị ngắt. Nhờ đó mà mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng) Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là; a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả Câu 3. Ý...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:

a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.

Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...

0
17 tháng 11 2021

D bạn nhé

17 tháng 11 2021

cảm ơn bạn ạ, mình không nghĩ là giờ có người vẫn thức >:D

3 tháng 5 2018

Câu 1:

* ĐÈN SỢI ĐỐT:

Ưu điểm:

Chi phí đầu tư khá rẻ.

Bóng đèn duy trì liên tục, ánh sáng tự nhiên, không bị ngắt như các loại bóng huỳnh quang do đó bảo vệ mắt khi sử dụng lâu dài.

Nhược điểm:

-Tỏa nhiệt gây khô, nóng khó chịu cho người dùng, khi ngồi học hay làm việc sẽ bị khó chịu, chóng mệt mỏi, nhức mắt, bị chói lóa bởi ánh sáng không phủ đều trên một mặt phẳng.

– Tiêu hao điện năng, vì tới 80% điện năng chuyển thành nhiệt.

– Độ bền thấp, không thích hợp di chuyển các vị trí vì dễ làm đứt dây tóc.

* ĐÈN HUỲNH QUANG:

Ưu điểm:

– Tiết kiệm điện năng vượt trội so với đèn sợi đốt hay đèn halogen.

– Chi phí không quá cao.

Nhược điểm:

– Còn đèn compact huỳnh quang theo nguyên tắc phóng điện từ hai cực với tần số nhất định nên có độ “rung” và nhấp nháy mà mắt thường khó nhận biết, điều này gây tác hại cho thị lực của trẻ nhỏ, người làm việc liên tục, thường xuyên dưới ánh đèn.

– Loại đèn này cũng là tác nhân giảm thiểu thị lực và gây cận thị bởi độ sáng và màu giảm theo thời gian.

– Chứa thủy ngân và các kim loại có hại nên có nguy cơ mất an toàn.

Chúc cậu học tốt!

3 tháng 5 2018

Câu 2:

1. giảm bớt tiêu thụ điện năng trong h cao điểm
vd -cắt điện bình nước nóng, lò sưởi,...
2. sử dụng đồ dùng điện hiệu xuất phát quang cao để tiết kiệm điện năng...
vd- sử dụng bóng đèn huỳnh quang thay vì đèn sợi đốt
3. không sử dụng lãng phí điện năng
vd-khi xem tv nên tắt đèn ở bạn học đi...

Câu 3:

- Cầu chì được lắp đặt ở vị trí trước các thiết bị khác như cầu dao, công tắc, ổ điện.

- Khi dây chảy cầu chì bị nổ, ta không được phép thay 1 dây chảy mới bằng dây đồng có cùng dường kính. Để đề phòng khi các dụng cụ diện bị chập, cháy hư hỏng thì cầu chì sẽ chảy ra --> mạch hở----> mạch điện được bảo toàn.

Câu 4:

Aptomat là một khí cụ điện dùng để tự động cắt mạch điện, bảo vệ quá tải ngắn mạch, sụt áp, … đôi khi trong kỹ thuật cũng sử dụng aptomat để đóng cắt không thường xuyên các mạch làm việc ở chế độ bình thường. Vì mạch điện trong nhà sẽ có lúc không ổn định được -> aptomat sẽ tự động ngắt điện vì mục đích an toàn.

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

dạ cảm ơn bạn >:D

17 tháng 11 2021

D

17 tháng 11 2021

cảm ơn bạn >:DDDD

ĐỀ 1: Câu 1: Hãy phân loại các vật liệu kỹ thuật:Đồng, sắt, nhôm, nhựa, thép, anicô,cao su, hợp kim đồng,hợp kim nhôm. Câu 2: Phân loại đồ dùng điện: a, Loại điện quang. b, Loại điện nhiệt. c, Loại điện cơ. Câu 3: So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?Tại sao đèn huỳnh quang lại tiết kiệm hơn đèn sợi đốt? Câu 4: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm vuệc của...
Đọc tiếp

ĐỀ 1:

Câu 1: Hãy phân loại các vật liệu kỹ thuật:Đồng, sắt, nhôm, nhựa, thép, anicô,cao su, hợp kim đồng,hợp kim nhôm.
Câu 2: Phân loại đồ dùng điện:
a, Loại điện quang.
b, Loại điện nhiệt.
c, Loại điện cơ.
Câu 3: So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?Tại sao đèn huỳnh quang lại tiết kiệm hơn đèn sợi đốt?
Câu 4: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm vuệc của động cơ điện một pha?
Câu 5: Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một ngày và một tháng. Biết số lượng và công xuất tiêu thụ như sau :
- 2 đèn sợi đốt, 2 đèn ống huỳnh quang có công xuất là 40W, sdụng 4h/ngày.
- 2 quạt bàn 65W, sử dụng 2h/ngày.
- 1 tivi 70W, sử dụng 4h/ngày.
- 1 nồi cơm 630W,sử dụng 1h/ngày.
- 1 ngáy bơm nước 750W, sử dụng 0,5h/ngày.

ĐỀ 2:

Câu 1: Có những loại vật liệu kỹ thuật điện nào?Nêu ứng dụng của tửng loại vật liệu đó?
Câu 2: Cần lmj để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng?
Câu 3: Nêu vị trí và cách lắp đặt cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ điện trong mạn điện trong nhà
Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển, 1 bóng đèn sợi đốt?
Câu 5: Nêu nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt?Dây đốt nóng của loại điện nhiệt phải đảm bào yêu cầu j?

0