K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Kết quả của điều kiện mang giá trị là
 a. số thực (real) b. đúng, sai
 c. chuỗi ký tự d. Đáp án khác
Câu 2: Mệnh đề: "Mặt trời mọc ở phía Đông" mang 
giá trị:
 a. đúng b. sai
 c. chân lý d. quan điểm vật lý
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là điều kiện (không 
mang tính đúng, sai)
 a. trời đang mưa b. gặp đèn đỏ thì phải dừng lại
 c. sách giáo khoa tin học d. 5 là số nguyên tố
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là viết đúng
 a. if x:=7 then a=b; b. if a<b then a:=b;
 c. if x:=b then a:=x; d. if a<>b then x:=1; else x:=0;
Câu 5: Giá trị của x là bao nhiêu sau khi chạy đoạn 
chương trình sau:
a:=3; b:=5;
if b mod a = 0 then x:=b else x:=a+1;
 a. 3 b. 4 c. 5 d. 0
Câu 6: Cho câu lệnh if x:=8 then a:=b;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 7: Cho câu lệnh if x>5; then c:=d
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 8: Cho câu lệnh if x>5+3 then c = d else a = b ;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị của 
x là bao nhiêu?
X:=5;
if x mod 2 = 0 then x:=x+1 else x:=x+2;
 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra màn hình cụm từ 
nào?
ĐTB:=5;
If ĐTB:=5 then write('ĐẬU') else write('HỎNG');
 a. ĐẬU b. HỎNG c. Báo lỗi d. Lặp vô tận
Câu 11: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. INPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 12: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. OUTPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x c. Cả a,b đều đúng
 d. Cả a,b đều sai
Câu 13: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. INPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 14: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. OUTPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 15: Để thực hiện liên tục một vài hoạt động trong 
máy tính cho đến khi thỏa mãn điều kiện thì ta sử
dụng:
 a. cấu trúc lặp b. câu lệnh điều kiện
 c. cấu trúc rẽ nhánh d. Cả a,b và c
Câu 16: Trong câu lệnh lặp, biến đếm phải là:
 a. kiểu số nguyên b. kiểu số thực
 c. kiểu chuỗi d. kiểu ký tự
Câu 17: Điều kiện để thực hiện lặp trong cấu trúc 
FOR...TO...DO là:
 a. giá trị đầu < giá trị cuối b. giá trị cuối < giá trị đầu
 c. cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
Câu 18: Số lần lặp trong vòng lặp FOR ... TO ... DO 
được tính:
 a. bằng giá trị đầu b. bằng giá trị cuối
 c. giá trị cuối - giá trị đầu
 d. giá trị cuối - giá trị đầu + 1
Câu 19: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=1 to 8 do x:=x+1;
 a. 1 b. 8 c. 18 d. 7
Câu 20: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=5 to 12 do x:=x+1;
 a. 5 b. 12 c. 7 d. 8
Câu 21: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
 a. 15 b. 5 c. 1 d. 6
Câu 22: Cho biết giá trị của P sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
P:=1; For i:=1 to 5 do P:=P*i;
 a. 1 b. 5 c. 120 d. Giá trị khác
Câu 23: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=100 to 1 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 24: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=1.5 to 15 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC – KHỐI 8 – HK2
Câu 25: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 to 15 begin write('Toi hoc Pascal'); end;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 26: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 do 15 to x:=x+2;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 27: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=10; For i:=1 to 6 do S:=S-1;
 a. 1 b. 6 c. 10 d. 4
Câu 28: Để thực hiện vòng lặp với số lần chưa biết 
trước, ta dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 29: Để thực hiện vòng lặp với số lần xác định, ta 
dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 30: Lỗi trong đoạn chương trình này là
var x:integer;
begin
x:=5; while x>0 do write('toi dang hoc pascal');
end.
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 31: Số lần vòng lặp này thực hiện:
a:=5; while a>0 do a:=a-1;
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 32: Lỗi của đoạn chương trình này sai là:
x:=7; DO x>5 WHILE x:=x-2;
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 33: Nhận xét đoạn chương trình sau:
x:=8; While X:=8 do x:=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 34: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do x=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 35: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do write('em dang hoc Pascal'); 
x:=x+5;
 a. Sai điều kiện b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 36: Kiểu mảng có tính chất:
 a. Có cùng kiểu dữ liệu
 b. Khác nhau về chỉ số phần tử
 c. Nằm liên tiếp trong bộ nhớ
 d. Cả a,b và c
Câu 37: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[10,13] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 38: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3.4..4.8] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 39: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3..4] of số thực;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 40: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[5..10]of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đún

0
Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

a: Sai ở chỗ x=y

Sửa lại: x:=y;

b: Sai ở chỗ dấu chấm phẩy sau y>10

Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy

c: Sai ở chỗ có dấu chấm phẩy trước else

Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy

d: 

Sai ở chỗ dấu chấm phẩy sau x>=7

Sửa lại là bỏ dấu chấm phẩy

I. Trắc nghiệm: Câu 1:Xác định bài toán là gì? A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau: A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Xác định bài toán là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc
B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc
D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán
Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x
C. z->x; x->y;y->z D. z->x; x->y; z->x
Câu 3: Phần thân chương trình của Pascal đc bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. Begin và end B. Begin: và end
C. Begin và end; D. Begin và end.
Câu 4: Kiểu dữ liệu thường dùng của Turbo Pascal là:
A. Xâu ký tự B. Số nguyên
C. Số thực D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Kết quả của phép chia 7 mod 5 thuộc kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu thập phân
Câu 6: Nội dung các văn bản muốn ghi ra màn hình bằng lệnh Write phải đc đặt trong cặp dấu ngoặc:
A. ( và ) B. '' và '' C. ' và ' D. { và }
Câu 7: Để tăng biến nhớ X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh:
A. X => X + 1; B. X := X+1
C. X => X+ 1 D. X := X + 1;
Câu 8: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a := 3; b := 5; a := a + b; c:= a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13;
Câu 9: Câu lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào?
A. Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
B. Write và Read sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
C. Write là viết ra còn Writeln là ghi vào
D. Read là đọc vào còn Readln là ghi ra
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau:
A. If <câu lệnh 1> Then <điều kiện> Else <Câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>
C. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>;
D.If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>; Else <Câu lệnh 2>;
II. Tự luận:
11. Cấu trúc chương trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất và k thể thiếu đc?
12. Viết chương trình. Nhập vào ba số thực bất kỳ, báo ra màn hình giá trị lớn nhất trong ba số đó

0
17 tháng 11 2021

D

27 tháng 10 2018

sai là:a b e

còn lại là đúng

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' ); A.12 3 4 5 6 7 89 10 B.Đưa ra 10 khoảng trắng C.Không có kết quả D.1098 7 6 5 4 3 2 1 Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i'); A.iiiii B.5678910 C.i D.iii Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do If i mod 5 = 0 then write (i); Diiiii A.1 2 3 4 5 B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C.5 10 Câu 4: Đoạn chương trình sau cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' );
A.12 3 4 5 6 7 89 10
B.Đưa ra 10 khoảng trắng
C.Không có kết quả
D.1098 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i');
A.iiiii
B.5678910
C.i
D.iii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
Diiiii
A.1 2 3 4 5
B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C.5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
A.54
B.15
C.50
D.151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
A.a=3
B.b=2
C.a=4
D.b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
A.45
B.40
C.55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6"
cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A.Writeln(x:5);
B.Writeln(x);
C.Writeln("x=",x:5:2);
D.Writeln('x=',x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
B.Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
C.Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
D.Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + Q
B.Ctrl + X
C.Alt + Q
D.Alt +X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
A.6
B.7
C.8

0
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới: Câu 1: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin. B. Program, end, begin,...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên
dưới:
Câu 1: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 3: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến
Câu 4: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a B. Lop8/a C. Lop8a D. 8a
Câu 5: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh B. Baitap1
C. A4H D. hoa@yahoo.com
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân D. Thân
Câu 7: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS B. DIENTICH
C. DIEN TICH D. TIMS
Câu 8: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X
Câu 9: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 11: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 12: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const B. Var
C. Real D.End
Câu 13: Để dừng chương trình nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Clrscr; B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 14: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 15: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình
là:
A. uses. B. Begin C. Program. D. End
Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich; B. Begin;
C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;
Câu 17: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 18: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị
nào?
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 19: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì
nhấn phím:
A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2

Câu 20: Viết biểu thức toán a3- b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như
sau :
A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);
Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses B. Program C. End D. Computer
Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String B. Integer C. Real D. Char
Câu 25: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9
C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 27: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 28: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu
dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;
Câu 29: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 30: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);
C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 32: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x); B. Write(x);
C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S
Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.
Câu 35: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?
A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn phím F3 D. Nhấn phím F4
Câu 36: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là
bao nhiêu?
A. Kết quả là 5 B. Kết quả là 1
C. Kết quả là 16 D. Kết quả là 3
Câu 37: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:
A. 5 B. 0 C. 15 D. 10
Câu 38: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 39.Nếu ta dùng số Pi= 3.14, để tính chu vi đường tròn thì ta dùng từ khóa
nào để khai báo ?
A. Program B. Uses C. Var D.Const

Câu 40: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết chương trình nhập một số nguyên dương có 2 chữ số. Cho biết số
vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Bài 2. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình
bảng cửa chương n.
Bài 3. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy liệt kê tất cả các ước
số lẻ của số nguyên dương n.

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ GIÚP ĐỠ TỪ CÁC BẠN !!!

0