Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
One hundered and fifty thousand dong:
A.Một trăm năm mươi ngàn đồng
B.Một trăm và năm mươi ngàn đồng
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không
1. My father works at Nhiet Doi Hospital.
2. What does your mother look ?
3. What do you do on Sundays ?
4. I cycled and visited my grandparents yesterday.
5.Do you milk?
6. What time is this now?
7. It's a quarter to nine.
8. What time do you eat breakfast?
9. I live in Quang Nam Province.
10. Vietnam has 63 cities.
1.My dad works as a doctor at Nhiet Doi hospital
2.What does your mother look ?
3.What do you do on Sundays ?
4.Yesterday I rode my bike and went visit my grandparents.
5.Do you milk ?
6.What time is it now ?
7.It is 9 o clock and 15 minute away
8.What time do you have breakfast ?
9.I live in Nam Dinh province
10.Viet Nam has 63 province
1. Bánh tiêu có bột
2. Bánh xe
3. Xe đạp
4. Xe xích lô
5. Bò không biết đi cầu khỉ
6. 29 chữ cái
7. Chữ B
8. Bị ướt
9. Nhà hát Opera Sydney ( con sò )
10. Thành phố Canberra
THẾ MÀ IN ĐỀ LÀ TIẾNG ANH LỚP 4 TƯỞNG GÌ LAO ĐẦU VÀO LÀM LUÔN THÌ RA LÀ TIẾNG VIỆT . MK HỌC DỐT TIẾNG VIỆT LẮM.
KẾT BẠN VỚI MÌNH NHA !
1. Where are you today?
A. I’m at home.
B. I’m from Vietnam.
C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students.
B. There is a teacher.
C. There are 30 students in his class.
3. Can your mother speak English?
A. Yes, I can.
B. No, she can’t.
C. No, he can’t
4. Would you ……………….. orange juice ?
A. some
B. an
C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September.
B. It’s in September 2nd.
C. Your birthday’s in September.
1,C
2,D
3,D
4,A
5,B
6,C
Tự Luận
1,a,2075/b,315/c,2102/d,90.
2,a,32798/b,90102/c,47311/d,2526.
3,a,156 + 244 =400 / b,45x11 = 495.
4,a, 4652 + 460 = 5112 / b,465 x 46 = 21390.