K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

1. D 

2.d

 

10 tháng 11 2021

1.D
2.D
3.A
4.D
5.D
 Có sai sót gì mong bạn thông cảm
Thanks

Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?A. Trùng giày.         B. Trùng biến hình.           C. Trùng roi xanh.           D. Trùng kiết lị.Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?A. Trùng roi.           B. Trùng biến hình.          C. Trùng giày.                D....
Đọc tiếp

Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?

A. Trùng giày.         B. Trùng biến hình.           C. Trùng roi xanh.           D. Trùng kiết lị.

Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?

A. Trùng roi.           B. Trùng biến hình.          C. Trùng giày.                D. Trùng bánh xe.

Câu 47: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu ?

A. 3 tháng.               B. 6 tháng.                        C. 9 tháng.                     D. 12 tháng.

Câu 48: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh ?

A. Kích thước hiển vi.                                 B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.

C. Sinh sản hữu tính.                                   D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

Câu 49: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

Câu 50: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng ?

A. Các xúc tu.                                                                    B. Các tế bào gai mang độc.

C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.                                                    D. Trốn trong vỏ cứng.

 

1
29 tháng 10 2021

Câu 45. A

Câu 46. B

Câu 47. C

Câu 48. C

Câu 49. A

Câu 50. B

6 tháng 6 2021

1. Di chuyển:
Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.
 Quá trình lấy thức ăn tiêu hóa và thải bã:
- Thức ăn được lông bơi dồn về lỗ miệng.
- Tiêu hoá: Thức ăn-> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hoá -> Biến đổi nhờ enzim -> chất dinh dưỡng ngấm vào chất nguyên sinh.
- Bài tiết (Quá trình thải bã): Chất thải được đưa đến không bào co bóp -> lỗ thoát ra ngoài cơ thể.
-> Như vậy ở trùng giày đã có sự phân hóa chức năng ở từng bộ phận

2.- Trùng kiết lị gây ra bệnh kiết lị.
- Triệu trứng: Bệnh nhân đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhày.

mình chỉ biết làm 2 câu đầu thôi, chúc bạn học tốt!

6 tháng 6 2021

thanks Bảo Ngọc nha

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vậtCâu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sảnc. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúngCâu 2: Động vật được chia làm mấy ngànha. 6                     b....
Đọc tiếp

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

Bài 4 : Trùng roi

1
23 tháng 12 2021

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Kể tên một số động vật nguyên sinh.Câu 2: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?Câu 3: Hãy nêu cấu tạo và dinh dưỡng và phát triển của trùng sốt rét.Câu 4: Em hãy nêu cách phòng chóng bệnh sốt rét.Câu 5: Nêu vai trò của...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7

Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Kể tên một số động vật nguyên sinh.

Câu 2: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?

Câu 3: Hãy nêu cấu tạo và dinh dưỡng và phát triển của trùng sốt rét.

Câu 4: Em hãy nêu cách phòng chóng bệnh sốt rét.

Câu 5: Nêu vai trò của động vật ngành ruột khoang. Cho ví dụ.

Câu 6: Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?

Câu 7: Nêu đặc điểm chung của động vật ngành ruột khoang.

Câu 8: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.

Câu 9: Trình bày vòng đời của giun đũa (vẽ hình, trình bày)

Câu 10: Nêu cách phòng chóng giun sáng kí sinh

Câu 11: Để đề phòng chất độc khi bắt một số động vật ngành ruột khoang thì phải dùng dụng cụ gì?

8
23 tháng 10 2016

Câu 1: đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là:

- Cơ thể là 1 tế bào đám nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng . Sinh sản vô tính và hữu tính

Một số động vật nguyên sinh là: trùng roi; trùng biến hình; trùng giày;.....

Câu 2:

Giống nhau: Đều thực hiện qua màng tế bào

Khác nhau: Trùng kiết lị thì nuốt hồng cầu còn trùng sốt rét thì lấy chất dinh dưỡng từ chất hồng cầu

Câu 3:

Cấu tạo:

- Có chân giả ngắn

- Không có không bào

Dinh Dưỡng:

- Thực hiện qua mạng tế bào

- Nuốt hồng cầu

Phát triển:

- Trong môi trường → kết bào xác → vào ruột người → chui ra khỏi bào xác → bám vào thành ruột

Câu 4:

Cách phòng chống bệnh sốt rét là:

- Vệ sinh môi trường

- Vệ sinh cá nhân

- Diệt muỗi

Câu 5:

Vai trò của ngành ruột khoang :

1/ Lợi ích trong tự nhiên là:

+ Tạo vẻ đẹp cho thiên nhiên

+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển

Lợi ích đối với đời sống:

+ Làm đồ trang trí, trang sức: San hô

+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi: San hô

+ Làm thực phẩm có giá trị : Sứa

+ Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất

2/ Tác hại

- Một số loài gây độc, ngứa cho người : Sứa

- Tạo đá ngầm → ảnh hưởng giao thông đường thủy
Câu 6: Di chuyễn của sức trong nước là:

- bơi, nhờ tế bào cơ có khả năng co rút dù

Câu 7:đặc điểm chung của động vật ngành ruột khoang là:

- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn

- Ruột dạng túi

- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào

- Tự vệ và tấn cống bằng tế bào gai

Câu 8:

Khác nhau: Ở thủy tức khi trưởng thành, chồi tách ra đế sống độc lập. Còn ở san hô, chồi vẫn dính với cơ thể mẹ và tiếp tục phát triển đế tạo thành tập đoàn.

Câu 9: tui vẽ và trình bày sau nha ^^ để tui lm xong hết mấy câu này cái đã r tui vẽ hình và trình bày cho ^^

Câu 10:

- Vệ sinh thực phẩm :
+ Ăn chín , uống sôi, không ăn gỏi cá, thịt tái ( thịt bò , thịt lợn) Chú ý không dùng các loại rau tưới bằng phân bắc ( phân người) vì có chứa trứng giun sán
Các loại rau thủy sinh cũng có thể chứa các ấu trùng của các loại sán
+ Không ăn thịt bò, lợn gạo .
+ Rửa sạch hoa quả trước khi ăn
- Vệ sinh cá nhân
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
+ Trẻ nhỏ không cho chơi lê la trên đất cát , không cho mặc quần yếm hở mông ( giun kim)
Ngủ mùng tránh bị muỗi đốt gây bệnh giun chỉ .
Không đi chân không trên đất cát , đất trồng trọt ( tránh bệnh giun móc)
+ Tránh đắp lá cây , nhái sống vào mắt khi bị đau mắt đỏ ( một số vùng còn phong tục này , có thể bị bệnh sán nhái)
- Mỗi 6 tháng uống thuốc tẩy giun 1 lần

Câu 11: Để phòng chống chất độc khi bắt 1 số động vật ngành ruột khoang thì phải dùng:

- Nên dùng găng tay Y tế, hoặc găng tay cao su bình thường cũng đc, nên sử dụng găng tay làm từ cao su, ko nên dùng găng nilon vì rát dễ rách.
Bạn có thể đeo thêm khẩu trang tránh cho một số loài có khả năng phóng độc vào không khí (hiếm thôi, nhưng cũng nên cần vì mùi của chúng cũng chẳng dễ ngửi đâu).
Cần thì có thể đeo thêm kính bảo hộ tránh trường hợp mẫu vật quẫy bắn nứoc hay cái j đó vào mắt →đau mắt.

^^ mk lm cho bn r đó. đánh mỏi cả tay ^^ có vài phần mk cop trên mạng nhưng tại ns giống vs cô mk nên mk cop ây nhé. ^^ chỉ 2 câu thôi ^^ nhưng mk có sửa lại cho giống vs những j mk đã hok á....

23 tháng 10 2016

Các bạn gửi trả lời tất cả/lần thôi nhé.

Đây là đề kiểm tra 1 tiết sinh của mình, các bạn xem rồi giúp mik được câu nào hay câu đấy nhé(nhất là câu 6,7,8)Thanks everyone:1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt...
Đọc tiếp

Đây là đề kiểm tra 1 tiết sinh của mình, các bạn xem rồi giúp mik được câu nào hay câu đấy nhé(nhất là câu 6,7,8)Thanks everyone:

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?

2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?

3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?

4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?

5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở thực vật? Trùng roi xanh tiến về ánh sáng nhờ đâu?

*6) Trình bày đặc điểm chung và đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh?

*7)Mô tả vòng đời kí sinh ở sán lá gan?

*8)Nêu các biện pháp phòng chống giun sán ở người?

Câu này là câu nâng cao(bắt buộc phải có nên mọi người cố gắng tìm hiểu giúp mik câu này nha):Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể cao hơn ngành giun dẹp?

Từ khi mọi người đọc cho đến 11h tối thì mọi người giúp mik nha vì mik học chỉ tới 11h đêm là hết cỡ òi Thanks very much

8
27 tháng 10 2016

Câu 1 :

- Sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do vì :

+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ

+ Di chuyển bằng cách co bóp dù

- Thuỷ tức di chuyển bằng cách : kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu

Câu 2 :

- Động vật mang lại lợi ích cho con người vì :

+ ĐV cung cấp nguyên liệu cho con người : thực phẩm, da, lông ...

+ ĐV dùng làm thí nghiệm cho : học tập, nghiên cứ khoa học; thử nghiệm thuốc

+ ĐV hỗ trợ cho người trong : lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh

- Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang :

+ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.

+ Ruột dạng túi.

+ Tự vệ bằng tế bào gai.

+ Dị dưỡng

 

 

27 tháng 10 2016

Câu 8

* Biện pháp :

- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )

- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh

- Cho trâu , bò ăn uống định kì

- Tảy sán định kì

- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào

- Không sử dụng cây thủy sinh sống

- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán

Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây. Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểuA. phân đôi.               B. mọc chồi.              C. tái sinh.                 D. tiếp hợp.Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếuA. ở môi trường...
Đọc tiếp

Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.

Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểu

A. phân đôi.               B. mọc chồi.              C. tái sinh.                 D. tiếp hợp.

Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếu

A. ở môi trường cạn.                                    B. ở môi trường nước.

C. ở trong đất.                                               D. ký sinh trong cơ thể sinh vật khác.

Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 6. Để phòng ngừa giun sán ký sinh thì nên uống thuốc sổ giun bao lâu một lần là tốt nhất?

A. 3 tháng một lần.                                       B. 6 tháng một lần.              

C. 3 năm một lần.                                         D. 6 năm một lần.

Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

Câu 8. Phần lớn các loài thân mềm

A. gây hại cho nông nghiệp.

B. là vật chủ trung gian của cá loài giun sán.

C. có giá trị làm thuốc.

D. có giá trị thực phẩm.

Câu 9. Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?

A. Ngành Ruột khoang.                               B. Ngành Giun đốt.

C. Ngành Thân mềm.                                   D. Ngành Chân khớp.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                           B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                       D. Không có khoang áo.

Cau 11. Loài nào sau đây thuộc nghành thân mềm có giá trị xuất khẩu rất cao?

A. Tôm sú.                 B. Ghẹ.                       C. Mực.                      D. Cua nhện.

Câu 12. Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng tơ?

A. Cua nhện.             B. Châu chấu.            C. Bọ ngựa.                D. Nhện.

Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 14. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng khi có ánh sáng nhờ có

A. hạt dự trữ.                                                 B. không bào co bóp.

C. hạt diệp lục.                                              D. không bào tiêu hóa.

Câu 15. Thủy tức bắt mồi và tự vệ bằng cách nào?

A. Roi.            B. Tua miệng.            C. Cả A và B sai.                   D. Cả A và B đúng.

Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?

A. Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.

B. Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.

C. Giun đất là loài phân tính.

D. Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.

Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về các loài thuộc ngành Giun đất?

A. Phần lớn các loài giun đất sống ký sinh và gây hại.

B. Giun đất  là những loài ký sinh trong, chúng hút máu trâu, bò, cá…và kể cả người.

C. Giun đất hô hấp qua mang nên sống được môi trường ở dưới nước

D. Giun đất sống ở nơi đất ẩm, thường chui lên mặt đất vào ban đêm hoặc khi mưa lớn.

Câu 18. Để thích nghi với lối sông bơi lội tự do thì bộ phận nào của mực và bạch tuộc đã tiêu giảm?

A. Vỏ ngoài.                                                  B. Khoang áo.

C. Ống hút nước.                                           D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 19. Tại sao các loài 2 mảnh vỏ như trai, sò, hến, hào…thường nhiễm các kim loại nặng độc hại vào cơ thể?

A. Trai sông sống ở đáy ao hồ sông ngòi.

B. Trai sông dinh dưỡng bằng cách lọc nước lấy thức ăn.

C. Trai sông có lối sống vùi lấp, ít di chuyển.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20. Đa số các loài thuộc lớp Hình nhện đều

A. có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.

B. có lợi vì chúng có giá trị làm thuốc.

C. có hại vì ký sinh gây hại cho con người và vật nuôi.

D. có hại vì có nọc độc và thường xuyên tấn công con người.

Câu 21. Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :

(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.

(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3) → (2) → (1) → (4).

B. (2) → (4) → (1) → (3).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (2) → (4) → (3) → (1).

Câu 22. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi trên Trái Đất?

A. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.

B. Các chân phân đốt khớp động.

C. Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.

D. Hô hấp nhờ hệ thống ống khí.

Câu 23. Đặc điểm chung nào được dùng để đặt tên cho ngành Chân khớp?

A. Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở, nâng đỡ cơ thể.

B. Các chân phân đốt khớp động.

C. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.

D. Hê thần kinh dạng chuỗi hạch.

Câu 24. Khi có thức ăn đầy đủ thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?

A. Phân đôi.               B. Mọc chồi.              C. Tái sinh.                D. Sinh sản hữu tính.

Câu 25. Tập tính phun mực của bạch tuộc có ý nghĩa gì?

A. Giúp bạch tuộc săn mồi.

B. Giúp bạch tuộc trốn thoát kẻ thù.

C. Giúp bạch tuộc ngụy trang để săn mồi.

D. Giúp bạch tuộc thải bỏ chất thải độc hại.

Câu 26. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Làm đồ trang sức.

B. Có giá trị về mặt địa chất.

C. Làm sạch môi trường nước.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 27. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 28. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Bướm.         B. Ong mật.         C. Nhện đỏ.         D. Bọ cạp.

Câu 29. Cho các loài chân khớp sau đây: tôm sông, bọ ngựa, kiến, châu chấu, bướm, mối, nhện, ong mật. Có bao nhiêu loài có tập tính xã hội?

A. 3 loài.                    B. 4 loài.                    C.5 loài.                     D. 6 loài.

Câu 30. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng ngừa giun đũa ký sinh?

A. Rửa kỹ các loại rau và nên nấu chín trước khi ăn.

B. Không đi chân đất.

C. Nấu chín kỹ các loại thịt trâu, bò, lợn.

D. Tránh tiếp xúc với nước bẩn.

Câu 31. Có thể sử dụng những loài vật nào sau đây để chúng làm sạch môi trường nước?

A. Mực, bạch tuộc.                                       B. Các loài ốc bưu.

C. Trai, vẹm.                                                  D. Tôm sông, tép.

Câu 32. Nên nuôi là nào thuộc lớp Sâu bọ trong vườn cây ăn trái để chúng giúp thụ phân cho hoa và không gây hại cho cây?

A. Ong mật.               B. Châu chấu.            C. Kiến vàng.            D. Bướm.

 

 

-----------------------------Hết------------------------------

 

 

 

2
3 tháng 1 2022

giúp mình với mấy bn ơi

 

3 tháng 1 2022

Mỗi lần đăng ít thôi bn

29 tháng 10 2021

14 BvàD,15 D,16 C, 17 B chắc là vậy :))

30 tháng 10 2021

14, B.trùng biến hình

15, D.Cả a và b đúng

16, C. Tự dưỡng và dị dưỡng   

17, A. Ăn hồng cầu

 

Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểuA. phân đôi.               B. mọc chồi.              C. tái sinh.                 D. tiếp hợp.Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếuA. ở môi trường...
Đọc tiếp

Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.

Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểu

A. phân đôi.               B. mọc chồi.              C. tái sinh.                 D. tiếp hợp.

Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếu

A. ở môi trường cạn.                                    B. ở môi trường nước.

C. ở trong đất.                                               D. ký sinh trong cơ thể sinh vật khác.

Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 6. Để phòng ngừa giun sán ký sinh thì nên uống thuốc sổ giun bao lâu một lần là tốt nhất?

A. 3 tháng một lần.                                       B. 6 tháng một lần.              

C. 3 năm một lần.                                         D. 6 năm một lần.

Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

Câu 8. Phần lớn các loài thân mềm

A. gây hại cho nông nghiệp.

B. là vật chủ trung gian của cá loài giun sán.

C. có giá trị làm thuốc.

D. có giá trị thực phẩm.

Câu 9. Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?

A. Ngành Ruột khoang.                               B. Ngành Giun đốt.

C. Ngành Thân mềm.                                   D. Ngành Chân khớp.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                           B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                       D. Không có khoang áo.

Cau 11. Loài nào sau đây thuộc nghành thân mềm có giá trị xuất khẩu rất cao?

A. Tôm sú.                 B. Ghẹ.                       C. Mực.                      D. Cua nhện.

Câu 12. Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng tơ?

A. Cua nhện.             B. Châu chấu.            C. Bọ ngựa.                D. Nhện.

Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 14. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng khi có ánh sáng nhờ có

A. hạt dự trữ.                                                 B. không bào co bóp.

C. hạt diệp lục.                                              D. không bào tiêu hóa.

Câu 15. Thủy tức bắt mồi và tự vệ bằng cách nào?

A. Roi.            B. Tua miệng.            C. Cả A và B sai.                   D. Cả A và B đúng.

Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?

A. Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.

B. Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.

C. Giun đất là loài phân tính.

D. Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.

Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về các loài thuộc ngành Giun đất?

A. Phần lớn các loài giun đất sống ký sinh và gây hại.

B. Giun đất  là những loài ký sinh trong, chúng hút máu trâu, bò, cá…và kể cả người.

C. Giun đất hô hấp qua mang nên sống được môi trường ở dưới nước

D. Giun đất sống ở nơi đất ẩm, thường chui lên mặt đất vào ban đêm hoặc khi mưa lớn.

Câu 18. Để thích nghi với lối sông bơi lội tự do thì bộ phận nào của mực và bạch tuộc đã tiêu giảm?

A. Vỏ ngoài.                                                  B. Khoang áo.

C. Ống hút nước.                                           D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 19. Tại sao các loài 2 mảnh vỏ như trai, sò, hến, hào…thường nhiễm các kim loại nặng độc hại vào cơ thể?

A. Trai sông sống ở đáy ao hồ sông ngòi.

B. Trai sông dinh dưỡng bằng cách lọc nước lấy thức ăn.

C. Trai sông có lối sống vùi lấp, ít di chuyển.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20. Đa số các loài thuộc lớp Hình nhện đều

A. có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.

B. có lợi vì chúng có giá trị làm thuốc.

C. có hại vì ký sinh gây hại cho con người và vật nuôi.

D. có hại vì có nọc độc và thường xuyên tấn công con người.

2
4 tháng 1 2022

Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

 

 

Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.

 

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

 

Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?

A. Thân mềm.                                                           B. Hệ tiêu hóa phân hóa.

C. Không có xương sống.                                       D. Không có khoang áo.

 

 

Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :

(1): Chăng tơ phóng xạ.

(2): Chăng các tơ vòng.

(3): Chăng bộ khung lưới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

4 tháng 1 2022