Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
PTHH 1: N2 + 3H2 -to;xúc tác Fe,Pt; áp suất-> 2NH3
PTHH 2: 2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O
PTHH 3: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
PTHH 4: Fe3O4 + 8HCl -to-> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
2. \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
4. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+H_2\)
5. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
6. \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
7. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
8. \(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
9. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
1. 4P+5O2→2P2O5
2. N2+3H2→2NH3
4. Fe+2HCl→FeCl2+H2
3. 2Al+6HCl→2AlCl2+H2
5. Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
6. Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
7. 2Fe+3Cl2→2FeCl3
8. 2Al+3S→Al2S3
9. 2Al2O3→4Al+3O2
a)
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)
b)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)
A: O2 B: Al2O3 C: AlCl3 D: Al(OH)3
2KClO3-to-->2KCl+3O2
3O2+4Al--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
b> 2
KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O22KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2
O2+2H2to→2H2OO2+2H2to→2H2O
H2O+SO3→H2SO4H2O+SO3→H2SO4
Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
2H2+CO2
1: 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2: Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
3: 3FexOy + 2yAl --> 3xFe + yAl2O3
4: 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 --> xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
5: FexOy + yH2 --> xFe + yH2O
Câu 1 :
a.
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- Làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- Làm quỳ tím hóa xanh là KOH
Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn
- Tạo kết tủa trắng là K2SO4
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
- Không hiện tượng là H2O
b.
Cho que diêm đang cháy vào mẫu thử
- Khí cháy với ngọn lửa màu xanh là H2
- Khí duy trì sự cháy là O2
- Khí làm tắt diêm là CO2
Câu 2 :
\(P_2O_5+2H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\frac{1}{2}H_2\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Hg+H_2O\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{t^o}}CO_2+2H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Câu 3 :
a.
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe+ 4H2
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b.
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
O2 + S --to--> SO2
SO2 + 1/2 O2 --to,xt--> SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2
Mg + Al2(SO4)2 ---> MgSO4 + Al
c.
Na + H2O ---> NaOH + 1/2 H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
H2O + SO3 ---> H2SO4
H2SO4 + Fe ---> FeSO4 + H2
FeSO4 + Mg ---> MgSO4 + Fe
CÂu 4 :
N2O5 + 3H2O ---> 3HNO3
Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
HgO + H2 --to--> Hg + H2O
C4H10 + 9/2 O2 --to--> 4CO2 + 5H2O
SO2 + H2O --> H2SO3